3. Write about your school things.
(Viết về những đồ dùng học tập của bạn.)
I have a _____, a ______, a ______, a _______, an ______ and an English book. Do you have any school things?
I have a school bag, a pencil case, a pen, a ruler, an eraser and an English book. Do you have any school things?
(Mình có một chiếc cặp sách, một cái hộp bút, một chiếc bút mực. một cái thước kẻ, một cục tẩ và một cuốn sách Tiếng Anh. Bạn có đồ dùng học tập nào không?)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
3. Draw, color and write about your school things.
(Vẽ, tô màu và viết về những đồ dùng học tập của bạn.)

Bài 2 :
3. Draw, color and write about your school things.
(Vẽ, tô màu và viết về những đồ dùng học tập của bạn.)

Bài 3 :
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)

Bài 4 :
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)

Bài 5 :
C. Look and write.
(Nhìn và viết.)

Bài 6 :
2. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Bài 7 :
3. Make sentences
(Đặt câu.)
1. your / Is / classroom / that
__________________________?
2. Yes / is / it
__________________________.
3. the playgoround / go to/ Let's
__________________________.
4. Library / our / Is / this
__________________________?
Bài 8 :
2. Introduce your school.
(Giới thiệu về trường học học của bạn.)
Bài 9 :
3. Make sentences
(Đặt câu.)
Bài 10 :
1. Read and write.
(Đọc và viết.)
1. Close your _____, please!
2. Sit _____ please!
3. A: May I _____ out?
B: _____, you can't.
4. A: May I ______ English?
B: Yes, you ______.
Bài 11 :
2. Look and write the questions.
(Nhìn và viết câu hỏi.)
Bài 12 :
3. Write your answers.
(Viết câu trả lời của bạn.)
1.
A: May I go out?
B: ___________.
2.
A: May I santd up?
B: ___________.
Bài 13 :
3. Make sentences.
(Đặt câu.)
1. have / a note book / I
_____________________________.
2. an eraser / you / Do / have
_____________________________?
3. do / I / Yes
_______, ______________________.
4. you / Do / a school bag / have
_____________________________?
5. don’t / I / No
_______,______________________.
Bài 14 :
1. Read and write the questions.
(Đọc và viết câu hỏi.)
1. I have a pen.
-> ____________________?
2. I have a pencil.
-> ____________________?
3. I have an eraser.
-> ____________________?
4. I have a notebook.
-> ____________________?
5. I have a pencil case.
-> ____________________?
Bài 15 :
2. Read and write your answer.
(Đọc vầ viết câu trả lời của bạn.)
1. Do you have school bag?
2. Do you have a pen?
3. Do you have a pencil?
4. Do you have an eraser?
Bài 16 :
3. Make sentences
(Đặt câu.)
1. are / the pencils / What colour
__________________________________?
2. the ruler / What colour / is
__________________________________?
3. black / is / My school bag
__________________________________.
4. green / the / are / pencil cases
__________________________________.
Bài 17 :
2. Write about you.
(Viết về bạn.)
Bài 18 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Bài 19 :
5. Let’s write.
(Hãy viết.)

Bài 20 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Bài 21 :
5. Let’s write.
(Chúng ta cùng viết.)
1. Open your _________, please!
2. _______ up, please!
3. A: May I __________ in?
B: ______, you can.
4. A: May I __________ Vietnamese?
B: No, you ________.
Bài 22 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Bài 23 :
5. Let’s write.
(Chúng ta cùng viết.)
My name is ___________. Look at my school things. I have _________ and __________ .
Bài 24 :
5. Let’s write.
(Chúng ta cùng viết.)
I have school bag. It is brown. I have a pen. It is _______. I have two ________. They are _______.