Đề bài

1: * Complete the crossword.

(Hoàn thành ô chữ.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. whisk (cái đánh kem)

2. cake (bánh)

3. spoon (thìa)

4. saucepan (xoong)

5. bowl (bát)

6. grater (cái nạo)

7. frying (chiên)

8. knife (con dao)

Xem thêm : SBT Tiếng Anh 6 - Right on!

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2: ** Complete the sentences with one of the cooking tools in Exercise 1.

(Hoàn thành các câu với một trong các dụng cụ nấu ăn trong Bài tập 1.)

1. We need a________________to bake a cake.

2. Andy needs a______________to fry an egg.

3. Brian needs a______________to slice some onions.

4. Harry needs a______________to boil some rice

5. Kelly needs a ______________to beat the eggs.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

5: ** Unscramble the letters and write the correct word.

(Gỡ rối các từ cho sẵn và viết lại sao cho đúng)

Xem lời giải >>