Đề bài

3. Complete the sentences with a superlative adjective.

(Hoàn thành các câu với một tính từ so sánh nhất.)

That mountain is very high. It's the highest mountain in the country.

(Ngọn núi đó rất cao. Đó là ngọn núi cao nhất trong cả nước.)

1. Look at this colourful butterfly! It's _____ butterfly in the park.

2. Olga is a good student. She's  _____ student in the school.

3. That is an expensive phone. It's  _____ phone in the shop.

4. It's a very hot day today. It's  _____day of the year.

5. This monument is really old. It's  _____ monument in our city.

6. My brother Ivan is a friendly boy. He's  _____boy in our village.

7 This lesson is very interesting. It's  _____ lesson of the morning.

8. That café is really bad. It's  _____ café in the area.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. the most colourful 

2. the best

3. the most expensive 

4. the hottest

5. the oldest

6. the friendliest 

7. the most interesting 

5. the worst 

1. Look at this colourful butterfly! It's the most colourful butterfly in the park.

(Nhìn con bướm đầy màu sắc này! Đó là con bướm nhiều màu sắc nhất trong công viên.)

2. Olga is a good student. She's the best student in the school.

(Olga là một học sinh giỏi. Cô ấy là học sinh giỏi nhất trường)

3. That is an expensive phone. It's the most expensive phone in the shop.

(Đó là một chiếc điện thoại đắt tiền. Đây là chiếc điện thoại đắt nhất trong cửa hàng.)

4. It's a very hot day today. It's the hottest day of the year.

(Hôm nay là một ngày rất nóng. Đó là ngày nóng nhất trong năm.)

5. This monument is really old. It's the oldest monument in our city.

(Tượng đài này thực sự cũ. Đó là đài tưởng niệm lâu đời nhất trong thành phố của chúng tôi.)

6. My brother Ivan is a friendly boy. He's the friendliest boy in our village.

(Anh trai tôi, Ivan là một cậu bé thân thiện. Anh ấy là cậu bé thân thiện nhất trong làng của chúng tôi.)

7. This lesson is very interesting. It's the most interesting lesson of the morning.

(Bài học này rất thú vị. Đó là bài học thú vị nhất của buổi sáng.)

8. That café is really bad. It's the worst café in the area.

(Quán cà phê đó tệ thật. Đó là quán cà phê tồi tệ nhất trong khu vực.)

Xem thêm : SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Exercise 1. Write the superlative form of the adjectives in the table.

(Viết dạng so sánh nhất của tính từ trong bảng.)

Short adjectives

 

Regular

End in –e

End in consonant + y

End in consonant + vowel + consonant

Adjective

dull,

weird, slow

rare, safe

ugly, pretty

big, hot

Superlative

the dullest

…………… , .……………

…………… , .……………

…………… , .……………

…………… , .……………

Long adjectives

Adjective

colourful

common

expensive

Superlative

the most colourful

……………

……………

Irregular

Adjective

bad

good

far

Superlative

the worst

……………

the furthest/ the farthest

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Exercise 2. Complete the text using the superlative form of the adjectives in brackets.

(Hoàn thành văn bản sử dụng dạng so sánh nhất của tính từ trong ngoặc.)

CÚC PHƯƠNG NATIONAL PARK

When is the best time to visit?

The (1. hot) …………….. season is from May to September. The (2. warm) …………….. month is July with an average maximum temperature of 33°C. The (3. cold) ……………..  month is January with an average maximum temperature of 19°C. The (4. good) …………….. time to explore Cúc Phương National Park is the dry season, from December to April.

Are there any mountains?

Yes. There are many limestone mountains. The (5. high) …………….. peak is Mây Bạc with 648 metres above sea level.

What animals can I see?

There are more than 300 species of birds and 135 mammal species. The (6. interesting) ……………..animal is the Delacour's Langur, one of the rarest primates on earth.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Exercise 3. Read the Study Strategy. Then write five sentences with your ideas. Use the adjectives and the topics in the boxes. Compare with a partner.

(Đọc Chiến thuật học tập. Sau đó viết 5 câu với ý tưởng của em. Sử dụng các tính từ và các chủ đề trong khung. So sánh với bạn của em.)

STUDY STRATEGY

Improving your grammar

Inventing sentences is a good way to remember grammar rules and improve your grammar.

 

good          bad           boring           pretty           nice          horrible

film star           animal           team           friend           place           food

- I think the best football team is Arsenal.

(Tôi nghĩ đội bóng giỏi nhất là Arsenal.)

- In my opinion, the most horrible animals are spiders.

(Theo tôi, loài vật đáng sợ nhất là nhện.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Exercise 4. USE IT! Work in pairs. Read the text in exercise 2 again. Ask and answer questions with superlative adjectives for clues 1-6.

(Thực hành! Làm việc theo cặp. Đọc lại văn bản ở bài 2. Hỏi và trả lời các câu hỏi với tính từ so sánh nhất theo gợi ý 1-6.)

1. May to September

2. July

3. January

4. December to April

5. Mây Bạc

6. Delacour's Langur

Xem lời giải >>
Bài 5 :

LANGUAGE FOCUS Superlative adjectives

(NGỮ PHÁP: So sánh nhất của tính từ)

Exercise 3. Complete the sentences with a superlative adjective.

(Hoàn thành câu với so sánh nhất của tính từ.)

1. This village isn't noisy. It's one of................(quiet) places in our country.

2. I like that Italian restaurant - they have...................... (big) pizzas in town!

3. The museum in our capital city is fantastic. It's one of.................. (interesting) museums in the world.

4. They never go to that swimming pool. It's............... (bad) swimming pool in the area.

5. This office building is horrible. It's ................ (ugly) building in the city.

6. Do you like this park? - Yes, it's one of.......................(beautiful) parks in the country.

7. There are a lot of rats in the world - they are one of........................ (common) animals.

8. We like that American actor. He is..................... (good) actor in Hollywood.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Read the theory box. How do we form the superlative degree of short/long adjectives? Which words do we use with an adjective in the superlative form?

(Đọc bảng lý thuyết. Chúng ta hình thành dạng so sánh nhất của tính từ ngắn/ dài như thế nào? Chúng ta sử dụng từ nào với dạng tính từ so sánh nhất?)

 

Superlative (so sánh nhất)

 

 

adjective

(tính từ)

comparative

(so sánh hơn)

superlative

(so sánh nhất)

short adjectives

(tính từ ngắn)

small

large

big

tasty

smaller (than)

larger (than)

bigger (than)

tastier (than)

the smallest (of/in)

the largest (of/in)

the biggest (of/in)

the tastiest (of/in)

long adjectives

(tính từ dài)

expensive

more expensive (than)

the most expensive (of/ in)

Note: clever, common, friendly, narrow, form their superlative with –est or the most

(Chú ý: clever, common, friendly, narrow có hình thức so sánh nhất với -est hoặc the most)

friendly – the most friendly/ the most friendly

Irregular adjectives: (Tính từ bất quy tắc)

good – the best

bad – the worst

(a) little – the least

many / much – the most

Special case: a lot of – the most

(Trường hợp đặc biệt)

 

- This is the friendliest restaurant in town.

 

(Đây là nhà hàng thân thiện nhất trong thị trấn.)

 

- It is the most expensive as well.

 

(Nó cũng là nhà hàng đắt nhất nữa.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

5. Write the superlative form.

(Viết dạng so sánh nhất.)

1. cheap – the cheapest

2. clever - _________

3. good - _________

4. crowded - _________

5. difficult - _________

6. spicy - _________

7. a lot of - _________

8. a little - _________

Xem lời giải >>
Bài 8 :

6. Put the adjectives in brackets into the superlative form.

(Chia tính từ trong ngoặc ở dạng so sánh nhất.)

1. Marco's is _____________ (popular) restaurant in town.

2. This is _____________ (easy) dish ever!

3. This café is _____________ (old) in the area.

4. This is _____________ (good) place to eat Thai fish pie.

5. This is _____________ (delicious) dish on the menu.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Study the Grammar box. Find examples of superlatives in the dialogue.

(Nghiên cứu khung Ngữ pháp. Tìm các ví dụ so sánh nhất trong bài hội thoại.)

Grammar

Superlatives (So sánh nhất)

Adjective

(Tính từ)

Comparative

(So sánh hơn)

Superlative

(So sánh nhất)

cool (tuyệt vời)

cooler

the coolest

beautiful (xinh đẹp)

more beautiful

the most beautiful

fit (cân đối)

fitter

the fittest

lazy (lười biếng)

lazier

the laziest

original (độc đáo)

more original

the most original

good (tốt)

better

the best

bad (tệ)

worse

the worst

Xem lời giải >>
Bài 10 :

5. Complete the questions with the superlative forms of the adjectives in brackets. In pairs, ask and answer the questions. 

(Hoàn thành nhưng câu hỏi sau bằng những tính từ so sánh nhất trong khung. Theo cặp, các em hãy hỏi và trả lời nhau các câu sau.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

 1. Write the superlative forms of the given adjectives. 

(Viết các dạng so sánh nhất của các tính từ đã cho.)

bad             beautiful              cold               common                exciting            famous         far                good             hot          noisy             strange 

Short adjectives

Regular                                                         the coldest

End in –e         ....................

End in consonant + -y                                    ....................

End in consonant + vowel + consonant         ....................

Long adjectives

................................                     .................................

................................                     .................................

Irregular

................................                     .................................

Xem lời giải >>
Bài 12 :

 2. Complete the questions with a superlative adjective. Then do the Animal Quiz.

(Hoàn thành các câu hỏi với một tính từ so sánh nhất. Sau đó thực hiện Câu đố về động vật.)

The tallest (tall) animal in the world is the _____ .

a. elephant                    b. ostrich              c. giraffe

(Con vật cao nhất trên thế giới là hươu cao cổ.)

1. The ____(big) animal in the world is the ____

a. African elephant                   b.  blue whale                   c. brown bear

2. The ____ (old) zoo in the world is in Vienna, Austria. It is more than ____ years old.

a. 100                   b. 150                   c. 250

3. One of the ____(common) wild animals in the UK is the ____

a. rabbit                   b. bear                   c. snake

4. The ____ (long) snakes in the world live in ____

a. Africa                   b. India                   c. Southeast Asia

5. The ____ (busy) zoo in Europe is in ____. There are about three million visitors every year.

a. Prague                   b. Berlin                   c. Paris

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Write superlative sentences to give information about your town to a new student in your class. Use the given words to help you. 

(Viết các câu so sánh nhất để cung cấp thông tin về thị trấn của bạn cho một học sinh mới trong lớp của bạn. Sử dụng những từ đã cho để giúp bạn.)

beautiful               big             cool                 exciting                expensive              famous

good             interesting        modern            nice            old             pretty             quiet 

actor               area               beach                castle                 celebrity                 cinema

city            football team                 street parade       shopping centre               sports star 

The best shopping centre is in the next town.

(Trung tâm mua sắm ở thị trấn bên cạnh.)

The quietest beach is ........................ 

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Complete the sentences with the superlative form of the adjectives in brackets.

(Hoàn thành các câu với dạng so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc.)

1. Gang is the tallest (tall) girl in our class. (Giang là cô gái cao nhất trong lớp chúng tôi.)

2. Tu is ____ (young) person in our family.

3. Minh is ____ (intelligent) student in my class.

4. My dad's Mercedes is ____ (expensive) car in our road.

5. Mrs Nguyen is ____ (good) teacher I know.

6. My room is ____ (small) room in our house.

7. The English dictionary is ____ (big) book on the shelf.

8. This is ____ (busy) café in our town.

9. This is ____ (bad) show on TV! 

Xem lời giải >>
Bài 15 :

5. Complete the email with the superlative forms of the adjectives below.

(Hoàn thành email với các dạng so sánh nhất của các tính từ bên dưới.)

bad               beautiful               big               cheap               expensive

near               new                    quiet               small

Hi Rosie, 

I want to tell you a few things about my town. It’s the (1) smallest town in the area - only 10,000 people - but I love it. The (2) _____ part of the town is Green Park. It's lovely. It's the (3) _____place too and I go there to read my book or do homework. 

There are also some great shops. The (4) _____ shops, only six months old, are in a shopping centre called Wenton's Shopping Centre. The (5) _____ shop there is called Benny's (nothing under £20!). The (6) _____ shop is called Pound Store. There you can buy everything for under a pound! 

There are lots of places to go in the evening. My friends and I go to a great café called Marco's or the leisure centre. That's got the (7) _____ swimming pool in the area - it's Olympic size! 

The (8) _____ thing about my town is that it hasn't got a theatre or place for concerts, and I love music. The (9) _____ concerts are an hour away! 

Tell me something about your town!

Evie 

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Choose the best answer.

Is/ Nile/ longest/ river/ world?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Choose the best answer.

to/ Mary/ likes/ visit/ the/ best/ pagoda.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Choose the best answer.

This is ____________ mountain I have ever seen in my life.

Xem lời giải >>