Tìm từ ngữ đồng nghĩa với từ “đi đời” trong bài thơ Hư danh. Phân biệt sắc thái nghĩa của từ “đi đời” với từ ngữ đồng nghĩa đó.
Đọc kĩ văn bản
Áp dụng kiến thức từ đồng nghĩa
- Từ ngữ đồng nghĩa với từ “đi đời” trong bài thơ, ví dụ: hết sạch, mất sạch.
- Phân biệt sắc thái nghĩa của từ đi đời với từ ngữ đồng nghĩa em vừa tìm. Ví dụ:
+ Hết sạch, mất sạch: sắc thái trung tính.
+ Đi đời: sắc thái mỉa mai, gây ấn tượng tiêu cực.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài thơ Hư danh gồm mấy phần? Nêu nội dung chính của từng phần.
Tiếng cười trào phúng trong bài thơ Hư danh nhằm tới đối tượng nào?
Giải thích nghĩa của yếu tố “danh” trong nhan đề bài thơ Hư danh. Tìm 5 từ Hán Việt có yếu tố danh được dùng với nghĩa này.
Xác định các từ tượng thanh, tượng hình trong bài thơ Hư danh và làm rõ sắc thái nghĩa
Giọng điệu của tiếng cười trào phúng trong bài thơ Hư danh là gì?