Đề bài

Căn hộ nhà bác Cường diện tích 105\({m^2}\). Ngoại trừ bếp và nhà vệ sinh diện tích 30 \({m^2}\), toàn bộ diện tích sàn còn lại được lát gỗ như sau:18\({m^2}\)được lát bằng gỗ loại 1 giá 350 nghìn đồng/\({m^2}\); phần còn lại dùng gỗ loại 2 có giá 170 nghìn đồng/\({m^2}\).Công lát là 30 nghìn đồng/\({m^2}\).Viết biểu thức tính tổng chi phí bác Cường cần trả để lát sàn căn hộ như trên. Tính giá trị của biểu thức đó.

Phương pháp giải

Tính chi phí bác Cường cần trả cho mỗi khu vực, mỗi loại gỗ.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Tổng diện tích sàn cần lát gỗ là 105 – 30 = 75\({m^2}\). Trong 75\({m^2}\)này có 18\({m^2}\)lát bằng gỗ loại 1, còn lại 75 – 18 = 57\({m^2}\) lát bằng gỗ loại 2.

Tiền công lát 75\({m^2}\)sàn là 75 x 30 = 2 250 (nghìn đồng)

Chi phí để lát 18\({m^2}\) bằng gỗ loại 1 là 350 x 18 = 6 300 (nghìn đồng)

Chi phí để lát 57\({m^2}\) bằng gỗ loại 2 là 170 x 57 = 9 690 (nghìn đồng)

Tổng chi phí bác Cường cần trả để lát sàn căn hộ là

2 250 + 6 300 + 9 690 =18 240 (nghìn đồng).

Biểu thức tính kết quả là : (105 – 30) . 30 +18.350 + [(105 – 30) – 18].170  = 18 240.

Xem thêm : Vở thực hành Toán 6

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính giá trị của biểu thức:

1+ 2(a + b) – 43 khi a = 25; b = 9.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tính giá trị biểu thức

21. [(1 245 + 987): 23 - 15. 12] + 21.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a) Lập biểu thức tính diện tích của hình chữ nhật ở hình bên.

 

b) Tính diện tích của hình chữ nhật đó khi a = 3 cm.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Thực hiện phép tính 6-(6:3+1).2 như thế nào?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Sử dụng máy tính cầm tay, tính:

a) 93. (4237 - 1 928) + 2 500;

b) 53 .(64.19+ 26.35) – 210.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính

a) \(2023 - {25^2}:{5^3} + 27\)

b) \(60:\left[ {7.\left( {{{11}^2} - 20.6} \right) + 5} \right]\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm số tự nhiên x, biết:

a) \(\left( {9x - {2^3}} \right):5 = 2\)

b) \(\left[ {{3^4} - \left( {{8^2} + 14} \right):13} \right]x = {5^3} + {10^2}\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Sử dụng máy tính cầm tay, tính:

a) \({2027^2} - {1973^2}\)

b) \({4^2} + \left( {365 - 289} \right).71\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính:

a) \(72.19 - 36^2:18\);

b) 750 : {130 - [(5. 14 - 65)3 + 3}}.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm số tự nhiên \(x\) thoả mãn:

a) (13\(x\) – 122): 5 = 5;

b) 3\(x\)[82 - 2.(25 - 1)] = 2022.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Hai bạn A Lềnh và Su Ni tính giá trị của biểu thức \(\left( {30 + 5} \right):5\) như sau:

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tính giá trị của biểu thức: \(15 + \left( {39:3 - 8} \right).4\).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Thầy giáo hướng dẫn học sinh tính giá trị của biểu thức \(180:\left\{ {9 + 3\left[ {30 - \left( {5 - 2} \right)} \right]} \right\}\) như sau:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tính giá trị của biểu thức:

\(35 - \left\{ {5.\left[ {\left( {16 + 12} \right):4 + 3} \right] - 2.10} \right\}\).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tính giá trị của biểu thức:

a) \(32 - 6.\left( {8 - {2^3}} \right) + 18\);

b) \({\left( {3.5 - 9} \right)^3}.{\left( {1 + 2.3} \right)^2} + {4^2}\).

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tính giá trị của biểu thức:

a) \(9234:\left[ {3.3.\left( {1 + {8^3}} \right)} \right]\);

b) \(76 - \left\{ {2.\left[ {{{2.5}^2} - \left( {31 - 2.3} \right)} \right]} \right\} + 3.25\).

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Hai bạn A Lềnh và Su Ni tính giá trị của biểu thức \(\left( {30 + 5} \right):5\) như sau:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tính giá trị của biểu thức: \(15 + \left( {39:3 - 8} \right).4\).

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Thầy giáo hướng dẫn học sinh tính giá trị của biểu thức \(180:\left\{ {9 + 3\left[ {30 - \left( {5 - 2} \right)} \right]} \right\}\) như sau:

Xem lời giải >>
Bài 20 :
Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4 . 5 + 22 . (8 – 3) (cm) là:
Xem lời giải >>
Bài 21 :

Thực hiện phép tính (56 . 35 + 56 . 18) : 53 ta được kết quả

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Thực hiện phép tính:

a) {[(37 + 13) : 5] - 45 : 5}.7;

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Thực hiện phép tính:

b) \({6^2}.10:\left\{ {780:\left[ {{{10}^3} - \left( {{{2.5}^3} + 35.14} \right)} \right]} \right\}.\)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tìm số tự nhiên x, biết: 

a) \(24.(x - 16) = {12^2}\)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tìm số tự nhiên x, biết: 

b) \(({x^2} - 10):5 = 3\)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tính một cách hợp lí:

a)     46.( 2 020 + 40. 102) +54. (2 020 + 40. 102);

b)    2 345 +[112 – (575 – 572)3 + 6]2 ;

c)     18 576 : {1050 + [2. (102+101-100-99+98+97-96-95+...+6+5-4-3+2+1) – 201]}3.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tính giá trị của biểu thức: \(1 + 2\left( {a + b} \right) - {4^3}\) khi  \(a = 25;b = 9.\)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Trong 8 tháng đầu năm, một cửa hàng bán được 1 264 chiếc ti vi. Trong 4 tháng cuối năm, trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được 164 ti vi. Hỏi trong cả năm trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc ti vi? Viết biểu thức tính kết quả.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tính giá trị của biểu thức:

a)      \([(33 – 3): 3]^{3+3}\)

b)      \(2^5+2{12+2.[3.(5 – 2 ) +1] +1}+1\)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Lúc 6 giờ sáng. Một xe tải và một xe máy cùng xuất phát từ A đến B. Vận tốc xe tải là 50km/h; vận tốc xe máy là 30 km/h. Lúc 8 giờ sáng, một xe con cũng đi từ A đến B với vận tốc 60 km/h.

a) Giả thiết rằng có một xe máy thứ hai cũng xuất phát từ A đến B cùng một lúc với xe tải và xe máy thứ nhất nhưng đi với vận tốc 40 km/h. Hãy viết biểu thức tính quãng đường xe tải, xe máy thứ nhất và xe máy thứ hai đi được sau t giờ. Chứng tỏ rằng xe máy thứ hai luôn ở vị trí chính giữa xe tải và xe máy thứ nhất;

b) Viết biểu thức tính quãng đường xe máy thứ hai và xe con đi được sau khi xe con xuất phát x giờ;

c) Đến mấy giờ thì xe con ở chính giữa xe máy thứ nhất và xe tải?

Xem lời giải >>