Đề bài

4. Complete the crossword.

(Hoàn thành ô chữ.)


Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. gorilla (khỉ đột)

2. macaw (vẹt đuôi dài)

3. lemur (vượn cáo)

4 (– hàng dọc). seal (hải cẩu)

4 (– hàng ngang). sea turtle (rùa biển)

Xem thêm : SBT Tiếng Anh 8 - Right on!

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Endangered animals (Động vật đang bị đe dọa)

1. Listen and repeat. Why are these animals endangered? Look at the pictures, guess and choose from the list.

(Lắng nghe và lặp lại. Tại sao những động vật này bị đe dọa? Nhìn vào những bức tranh, đoán và chọn từ trong danh sách.)


1. pollution: ô nhiễm

2. illegal pet trade: buôn bán thú cưng bất hợp pháp

3. climate change: khí hậu thay đổi

4. illegal hunting: săn bắn bất hợp pháp

5. habitat loss: mất môi trường sống

Xem lời giải >>

Bài 2 :

3. Unscramble the letters to make the names of animals.

(Xếp các chữ cái thành tên các con vật.)

1. o l l a g r i

2. l a s e

3. e s a  e u t t r l

4. r e l u m

5. w a m a c

Xem lời giải >>