1 Complete the extracts from travel guides with the correct form of the words below. There are two extra words.
(Hoàn thành đoạn trích từ hướng dẫn du lịch với dạng đúng của các từ dưới đây. Có hai từ phụ.)
Từ vựng:
bank (n): bờ bãi
bay (n): vịnh
coast (n): ven biển
dam (n): đập
foothill (n): chân đồi
glacier (n): sông băng
peninsula (n): bán đảo
river (n): sông
sea (n): biển cả
valley (n): thung lũng
Fishing fans can find a quiet spot to enjoy their hobby on the beautiful banks of the River Mure.
(Những người yêu thích câu cá có thể tìm một nơi yên tĩnh để tận hưởng thú vui của mình trên bờ Sông Mure xinh đẹp.)
New Zealand's glacier are an absolute must for any visitor, but you need good boots and an ice axe to climb them.
(Sông băng của New Zealand là nơi không thể bỏ qua đối với bất kỳ du khách nào, nhưng bạn cần có ủng tốt và rìu phá băng để leo lên chúng.)
For walkers who don't wish to climb to the highest peaks of the Himalayas, the lower foothill are an ideal destination.
(Đối với những người đi bộ không muốn leo lên những đỉnh cao nhất của dãy Himalaya, chân đồi thấp hơn là một điểm đến lý tưởng.)
The Isle of Harris off Scotland's west peninsula has wonderful sandy beaches.
(Isle of Harris ngoài khơi bán đảo phía tây của Scotland có những bãi biển đầy cát tuyệt vời.)
The Peak District in the north of England has several large man-made dam which help to control the water supply to nearby towns and villages.
(Quận Peak ở phía bắc nước Anh có một số đập nhân tạo lớn giúp kiểm soát nguồn cung cấp nước cho các thị trấn và làng mạc gần đó.)
Down in bank the between the hills, is the beautiful village of Grindleford.
(Dưới bờ giữa những ngọn đồi, là ngôi làng xinh đẹp của Grindleford.)
A walk along the coast provides wonderful views of the ocean on three sides.
(Đi bộ dọc theo bờ biển mang đến tầm nhìn tuyệt vời ra đại dương ở ba phía.)
The water in the bay is colder than the river, but warmer than the sea.
(Nước trong vịnh lạnh hơn sông nhưng ấm hơn nước biển.)
Các bài tập cùng chuyên đề
We explored a ___________ on our hike and it was amazing!
I went ___________ in the river for the first time and it was so much fun!
I love going on ___________ with my friends.
Even though it's tough, I'm going to ___________ with my studies.
VOCABULARY - Natural features
1. Match the words with the definitions.
(Nối các từ với các định nghĩa.)
desert falls dune cave ocean valley |
1. where river water runs over the edge of a cliff: _________
2. a place with very little rain: _________
3. a sandy hill in the desert or on the beach: _________
4. low land, with hills around it: _________
5. a hole in the side of a hill or underground: _________
6. an extremely large area of salty water: _________
1. Fill the table with the correct words. Listen and check.
(Điền vào bảng những từ thích hợp. Nghe và kiểm tra.)
2. Look at the photos (1-5). Choose two photos and describe them.
(Nhìn vào các bức ảnh (1-5). Chọn hai bức ảnh và mô tả chúng.)
In photo 1, it’s very windy and in photo 2, it’s cold and there’s snow on the ground.
(Trong ảnh 1, trời rất gió và trong ảnh 2, trời lạnh và có tuyết trên mặt đất.)
3. Complete gaps 1-6 with the words below. Listen and check.
(Hoàn thành khoảng trống 1-6 với những từ dưới đây. Nghe và kiểm tra.)
boiling (hot) (sôi (nóng)) |
cool (mát mẻ) |
freezing (đóng băng) |
degrees (độ) |
freezing (cold) (đóng băng (lạnh)) |
minus (độ) |
Vocabulary B (Từ vựng B) |
Temperature (Nhiệt độ) |
(1) ______ hot warm mild (2) ______ cold (3) ______ (4) ______ It’s 35 (5) ______ It’s (6) ______ 10 today. We can say: It’s boiling hot or It’s boiling, It’s freezing cold or it’s freezing. |
4. Check if you understand the words in red and the underlined words. Then choose the correct option.
(Kiểm tra xem bạn có hiểu những từ được tô màu đỏ và những từ được gạch chân không. Sau đó chọn tuỳ chọn đúng.)
1. Is your home town located in a valley / coast?
(Thành phố quê hương của bạn có nằm trong thung lũng / bờ biển không?)
2. The river may burst / flood its banks during the cyclone.
(Sông có thể vỡ / ngập bờ trong cơn bão.)
3. Is the capital city of your country on the coast / glacier?
(Thủ đô của đất nước bạn có nằm trên bờ biển/sông băng không?)
4. Can you walk along the peninsula / banks of a big river near you?
(Bạn có thể đi bộ dọc theo bán đảo / bờ sông lớn gần bạn không?)
5. Are the foothills / dams of the nearest mountain range very far away?
(Chân đồi / đập của dãy núi gần nhất có cách rất xa không?)
1 Label the pictures with the words.
(Gắn nhãn các hình ảnh với các từ.)
2 Complete the words in the text.
(Hoàn thành các từ trong văn bản.)
Cliffs form where the land ends high above the water. In Arctic regions they are made of ice. 1 O………… have salt water in them and cover nearly 70% of the Earth. 2 S……….. are also salty, but they are smaller. Usually they have land around most of their area.
3 D………… are hills made of sand. The wind usually forms behind sandy 4 b………….. by the sea, or in 5 d…………. like the Sahara. In some places, water from 6 r…………travels over rock. Ovẻ millions of years, it cuts the rock away. This can result in large 7 v……………, such as the Hudson in the USA. Underground, moving water also creates 8 c………… like those in Jeita, Lebanon.
3 Cross out the incorrect word.
(Gạch bỏ từ sai.)
The ULTRA race challenge! (Thử thách cuộc đua ULTRA!)
Are you fit enough to compete in this adventure challenge? The five-day event will attract some of the world’s best athletes! Racing on land and in water, competitors will …
(Bạn có đủ sức khỏe để hoàn thành thử thách phiêu lưu này không? Sự kiện kéo dài năm ngày sẽ thu hút một số vận động viên giỏi nhất thế giới! Đua xe trên cạn và dưới nước, các đối thủ sẽ…)
+ swim across lakes / beaches / rivers (bơi qua hồ /bãi biển / sông)
+ cycle through an enormous 1 volcano / valley / rainforest (đạp xe qua 1 ngọn núi lửa / thung lũng / rừng nhiệt đới khổng lồ)
+ climb 2 cliffs / the ocean / a rock (leo 2 vách đá /biển / một tảng đá)
+ run over sandy 3 waves / deserts / dunes (chạy trên cát 3 sóng /sa mạc /cồn cát)
+ swim five kilometres out in 4 the sea / the ocean / a mountain (bơi năm km ở 4 biển / đại dương / một ngọn núi)
+ sail around 5 falls / a desert / a lake (đi thuyền quanh 5 thác/ một sa mạc/ một hồ nước)
1 Look at the pictures and complete the words.
(Nhìn vào những bức tranh và hoàn thành các từ.)
1 waterfall
(thác nước)
2 Complete the sentences with the words below. There is one extra word.
(Hoàn thành câu với những từ dưới đây. Có một từ thừa.)
Từ vựng:
path (n): con đường
cave (n): hang động
bat (n): dơi
stars (n): ngồi sao
wildlife (n): động vật hoang dã
sky (n): bầu trời
3 Match 1-6 with a-f to make sentences.
(Nối 1-6 với a-f để tạo thành câu.)
2. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1. The stars/leaves fall off the trees in winter.
2. We found a small path/sky going through the forest.
3. We tried to have/make a shelter, but it was too difficult.
4. Scientists watched/discovered some unusual plants near the river.
5. This book is completely/really interesting.
6. You won the game? That's absolutely/ very fantastic!
2. Fill in each gap with rainforests, rivers and lakes, ice caps, or seas.
(Điền vào mỗi khoảng trống với các từ rừng nhiệt đới, sông hồ, chỏm băng hoặc biển.)
1. _______ are disappearing and wild animals are endangered.
2. Sea turtles are dying because the _______ are becoming polluted.
3. Polar bears will lose their homes if the _______ melt.
4. If we don't stop global warming, _______ will dry up.