Đề bài

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

a. PE

b. favourite subject

c. singers

d. like Vietnamese

1. What’s your ___________?

2. My favorite subject is _______________.

3. Why do you _______________?

4. They like music because they want to be _____________.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. What’s your favourite subject?

(Môn học yêu thích của bạn là gì?)

2. My favorite subject is PE.

(Môn học yêu thích của tôi là thể dục.)

3. Why do you like Vietnamese?

(Tại sao bạn lại thích môn tiếng Anh?)

4. They like music because they want to be singers.

(Họ thích môn âm nhạc vì họ muốn trở thành ca sĩ.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn đáp án đúng.

We usually _______ English on Monday.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

1. Where’s your school?

a. There is one computer room at my school.

2. How many buildings are there at her school?

b. There are two playgrounds at his school.

3. How many computer rooms are there at your school?

c. It’s in the town.

4. How many playgrounds are there at his school?

d. There are four buildings at her school.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

1. What time do you have music class?

a. It’s in the town.

2. When do you have history and geography?

b. I have English, Vietnamese and music.

3. What subjects do you have today?

c. I have it on Mondays and Fridays.

4. Where’s your school?

d. I have music class at eight o’clock.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

1. Do you like IT?

a. Yes, I can.

2. What’s your favourite subject?

b. Because I want to be an English teacher.

3. Can you sing a song?

c. Yes, I do.

4. Why do you like English?

d. It’s art.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Look. Read and circle.

(Nhìn tranh. Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>