Đề bài

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1.

A: What do you do on Tuesdays?

B: I study at school.

2.

A: Where are you from?

B: I’m from Malaysia.

3.

A: Can you roller skate?

B: No, I can’t.

4.

A: What time do you go to bed?

B: I go to bed at nine forty- five.

5.

A: What do you want to eat?

B: I want some grapes.

Tạm dịch:

1.

A: Bạn làm gì vào thứ Ba?

B: Tôi học ở trường.

2.

A: Bạn đến từ đâu?

B: Tôi đến từ Malaysia.

3.

A: Bạn có thể trượt patin không?

B: Không, tôi không thể.

4.

A: Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?

B: Tôi đi ngủ lúc chín giờ bốn mươi lăm.

5.

A: Bạn muốn ăn gì?

B: Tôi muốn một ít nho.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Look at the words. Ask and answer.

(Nhìn vào các từ. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :
Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Talk about where you were yesterday.

(Nói về ngày hôm qua bạn ở đâu.)

 
Xem lời giải >>
Bài 9 :

D. Play the board game. 

(Chơi trò chơi board game.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

9. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

D. Play Connect Three.

(Chơi trò Connect Three.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

D. Play the board game. 

(Chơi trò board game.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

9. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Talk about your house. 

(Nói về ngôi nhà của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

4. Talk about your poster.

(Nói về tấm áp phích của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Talk about your different ways to learn. 

(Hãy nói về những cách học khác nhau.)

I learn from my friends. (Tớ học hỏi từ bạn của mình.) 
Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Let’s talk. 

(Hãy cùng nói.)

What do you do to help disabled people?

(Bạn muốn làm gì để giúp đỡ người khuyết tật?)

I help disabled people go to school everyday.

(Tớ giúp người khuyết tật đi học hàng ngày.)

I give school things to disabled people.

(Tớ tặng những đồ dùng học tập cho người khuyết tật.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Ask and answer. 

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

6. Talk about your friend.  

(Viết về bạn của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

6. Let’s play: Board game.  

(Hãy cùng chơi trò: Board game.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Make your weekly schedule. Ask and answer. 

(Làm bảng kế hoạch hàng tuần của bạn. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

4. Present.

(Thuyết trình.)

 
Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Read. Ask and answer.

(Đọc. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

4. Talk about your best friend and their favorite animal.

(Nói về bạn thân của bạn và con vật yêu thích của người bạn ấy.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

3. Look. Ask and answer.

(Nhìn tranh. Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>