Đề bài

1. Circle the word with the underlined part pronounced differently in each group. Then practise saying the words aloud.

(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác nhau trong mỗi nhóm. Sau đó thực hành nói to các từ.)

1. A. receive                B. staircase                  C. communal               D. culture

2. A. school                 B. chemistry                C. chaotic                    D. children

3. A. keep                    B. know                       C. kitchen                    D. keen

4. A. guest                   B. tiger                        C. age                          D. gathering

5. A. girl                      B. village                     C. game                       D. garden

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. A

A. receive  /rɪˈsiːv/                 

B. staircase  /ˈsteə.keɪs/                     

C. communal /ˈkɒm.jə.nəl/    

D. culture  /ˈkʌl.tʃər/

Đáp án A phát âm là /s/. Các đáp án còn lại phát âm là /k/.

2. D

A. school /skuːl/                     

B. chemistry /ˈkem.ɪ.stri/                   

C. chaotic /keɪˈɒt.ɪk/              

D. children /ˈtʃɪl.drən/

Đáp án D phát âm là /tʃ/. Các đáp án còn lại phát âm là /k/.

3. B

A. keep /kiːp/             

B. know /nəʊ/            

C. kitchen /ˈkɪtʃ.ən/                

D. keen /kiːn/

Đáp án B là âm câm. Các đáp án còn lại phát âm là /k/.

4. C

A. guest /ɡest/            

B. tiger /ˈtaɪ.ɡər/                    

C. age  /eɪdʒ/              

D. gathering /ˈɡæð.ər.ɪŋ/

Đáp án C phát âm là /dʒ/. Các đáp án còn lại phát âm là /g/.

5. B

A. girl  /ɡɜːl/ 

B. village  /ˈvɪl.ɪdʒ/                

C. game /ɡeɪm/                      

D. garden  /ˈɡɑː.dən/

Đáp án B phát âm là /tʃ/. Các đáp án còn lại phát âm là /k/.

Xem thêm : SBT Tiếng Anh 8 - Global Success (Kết nối tri thức)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Listen and repeat the sentences. Pay attention to the underlined words.

(Nghe và lặp lại các câu. Hãy chú ý đến những từ được gạch chân.)


1. The kitchen is for family gatherings.

(Nhà bếp là nơi gia đình sum họp.)

2. Tigers and monkeys live in the forest.

(Hổ và khỉ sống ở trong rừng.)

3. I love five-colour sticky rice.

(Mình rất thích xôi ngũ sắc.)

4. Yesterday, we harvested cucumbers from our garden.

(Hôm qua chúng tôi thu hoạch dưa chuột từ vườn.)

5. Most girls know how to cook.

(Hầu hết các cô gái đều biết nấu ăn.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. PRONUNCIATION: /g/ and /dʒ/ Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


1. manga

2. guess

3. original

4. game

5. largest

6. gossip

7. intelligence

8. generosity

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Say the sentences aloud, paying attention to the underlined words containing the sounds /k/ and /g/.

(Nói to các câu, chú ý đến những từ được gạch chân có chứa âm /k/ và /g/.)

1. My mother is collecting vegetables in the garden

2. My father came downstairs to greet our guests.

3. They've opened a good school for our children here.

4. The gong is a popular musical instrument of the Ede.

5. The red colour symbolises good luck to the Hoa.

Xem lời giải >>