b. Write sentences with so and such using the prompts.
(Viết câu với “so” và “such” bằng cách sử dụng các gợi ý.)
1. Kuala Lumpur/ is/ interesting/ city ____________________________________
2. food/ Thailand/ delicious ____________________________________
3. Bhutan/ beautiful/ country ____________________________________
4. Singapore/ many/ great/shops ____________________________________
5. My/ course/ the Philippines/ was/ interesting ____________________________________
1. Kuala Lumpur is such an interesting city.
(Kuala Lumpur thật là một thành phố thú vị.)
Giải thích: cấu trúc: such + cụm danh từ (mạo từ + tính từ + danh từ chính): rất làm sao
2. The food in Thailand is so delicious.
(Đồ ăn ở Thái Lan rất ngon.)
Giải thích: cấu trúc: so + tính từ/ trạng từ: rất làm sao
3. Bhutan is such a beautiful country.
(Bhutan thật là một đất nước xinh đẹp.)
Giải thích: cấu trúc: such + cụm danh từ (mạo từ + tính từ + danh từ chính): rất làm sao
4. Singapore has so many great shops.
(Singapore có rất nhiều cửa hàng tuyệt vời.)
Giải thích: cấu trúc: so many + danh từ đếm được số nhiều: rất nhiều cái gì
5. My course in the Philippines was so interesting.
(Khóa học của tôi ở Philippines rất thú vị.)
Giải thích: cấu trúc: so + tính từ/ trạng từ: rất làm sao

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
a. Look at the picture. What do you think the boy is saying?
(Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ chàng trai đang nói gì?)

Bài 2 :
b. Now, listen and check your ideas.
(Bây giờ, hãy lắng nghe và kiểm tra ý tưởng của bạn.)
Bài 3 :
c. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Did you like living in Singapore?
(Bạn có thích sống ở Singapore không?)
It was such a nice city, but it was so expensive.
(Đó là một thành phố đẹp, nhưng nó rất đắt đỏ.)
Bài 4 :
a. Unscramble the sentences.
(Sắp xếp lại câu.)
1. an/such/place/Bangkok/exciting/degree./a/to/is/for/study
Bangkok is such an exciting place to study for a degree.
2. my/lessons/The/were/interesting./in/course/so
____________________________________________
3. so/are/scholarships/many/international students./There/for
____________________________________________
4. During/semester/so/the/had//homework/much
____________________________________________
5. in/isn'a/country/so/Studying/foreign/difficult.
____________________________________________
6. facilities/weren’t/ good?/the/so/Why
____________________________________________
7. to/Why/was/a/Jakarta/nice/place/such/live?
____________________________________________
Bài 5 :
b. Imagine you studied in Malaysia. Look at the table and write sentences about your experience using so or such.
(Hãy tưởng tượng bạn đã học ở Malaysia. Nhìn vào bảng và viết câu về trải nghiệm của bạn bằng cách sử dụng so và such.)
|
teachers (giáo viên) |
helpful (giúp đỡ) |
|
Kuala Lumpur |
(not) expensive city (không) thành phố đắt đỏ) |
|
degree program (chương trình cấp bằng) |
good choice? (lựa chọn tốt?) |
|
university (trường đại học) |
many international students (nhiều sinh viên quốc tế) |
|
university’s facilities (cơ sở vật chất của trường đại học) |
modern (hiện đại) |
|
class projects (dự án lớp học) |
(not) difficult ((không) khó khăn) |
1. The teachers were so helpful.
2. __________________________
3. __________________________
4. __________________________
5. __________________________
6. __________________________
Bài 6 :
c. In pairs: Talk about living and studying in Vietnam using so or such.
(Theo cặp: Nói về cuộc sống và học tập ở Việt Nam, sử dụng so hoặc such.)
Our teachers are so helpful.
(Giáo viên của chúng tôi rất tốt bụng.)
Bài 7 :
a. Circle the correct words.
(Khoanh vào từ đúng.)
1. I studied so/ such hard last semester.
2. We had so/ such a great time in Singapore last year.
3. I was so/ such happy when I got my scholarship.
4. There are so/ such many international students in Bangkok.
5. You have so/ such a great teacher. I’m sure you’ll learn a lot.