Đề bài

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa, một tích các lũy thừa hoặc một tổng các lũy thừa:

a)     3.3.3.3.3;

b)    y.y.y.y;

c)     5.p.5.p.2.q.4.q;

d)    a.a + b.b+ c.c.c + d.d.d.d

Phương pháp giải

Dựa vào định nghĩa lũy thừa

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a)     3.3.3.3.3 = 35;

b)    y.y.y.y= y4;

c)     5.p.5.p.2.q.4.q = (5.5).(2.4).(p.p).(q.q)= 52. 2.22.p2.q2= 52. 23.p2.q2

d)    a.a + b.b+ c.c.c + d.d.d.d = a2 + b2 + c3 + d4.

Xem thêm : Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Số tự nhiên m nào dưới đây thỏa mãn 202018<20m<202020?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tổng các số tự nhiên thỏa mãn (x4)5=(x4)3

Xem lời giải >>
Bài 3 :

So sánh  1619825 .

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Có bao nhiêu số tự nhiên m thỏa mãn 20201820m+1<202022?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Có bao nhiêu số tự nhiên thỏa mãn (2x6)7=(2x6)9?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

So sánh 2711818.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa:

a) 9.9.9.9.9;                    b) 10. 10. 10. 10.

c) 5.5.5.25                      d) a.a.a.a.a.a

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Hoàn thành bằng sau vào vở

 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính

a) 25;      b) 33;     c) 52;     d) 109.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Viết các số sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các luỹ thừa của 10:

215;    902;    2020;    883 001.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính 112, 1112. Từ đó hãy dự đoán kết quả của 1 1112.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Ta có: 1 + 3 + 5 = 9 = 32.

Viết các tổng sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên

a) 1 + 3 + 5 + 7;                    b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Bảng sau đây chỉ ra cách tính số hạt thóc ở một số ô trong bàn cờ trong bài toán mở đầu:

Để tìm số hạt thóc ở ô thứ 8, ta phải thực hiện phép nhân có bao nhiêu thừa số 7.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Hoàn thành bảng bình phương của các số tự nhiên từ 1 đến 10.

 

Xem lời giải >>
Bài 15 :

1) Tính số hạt thóc có trong ô thứ 7 của bàn cờ nói trong bài toán mở đầu.

2) Hãy viết mỗi số tự nhiên sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các luỹ thừa của 10 theo mẫu:

4 257 = 4 . 103 +2. 102 + 5.10 + 7.

a) 23 197

b) 203 184.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Lũy thừa của 34 sẽ bằng?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

 Theo Tổng cục Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số Việt Nam được làm tròn là 98000000 người.

Em hãy viết dân số Việt Nam dưới dạng tích của một số với một luỹ thừa của 10.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Thực vật được cấu tạo bởi các tế bào. Tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định thì phân chia ra thành 2 tế bào con. Các tế bào con tiếp tục tăng kích thước và lại phân chia thành 4 tế bào, rồi thành 8 tế bào, ...

Hãy cho biết số tế bào con có được sau lần phân chia thứ tư, thứ năm, thứ sáu từ một tế bào ban đầu. 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa.

a) 5.5.5

b) 7.7.7.7.7.7

Xem lời giải >>
Bài 20 :

a) Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa: 3.3.3;              6.6.6.6.

b) Phát biểu hoàn thiện các câu sau:

32 còn gọi là “3…” hay “…của 3”;  53 còn gọi là “5…” hay “…của 5”.

c) Hãy đọc các lũy thừa sau và chỉ rõ cơ số, số mũ: 310; 105.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Vi khuẩn E.coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần. Giả sử lúc đầu có 1 vi khuẩn. Sau 120 phút có bao nhiêu vi khuẩn?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:

a) 5.5.5.5

b) 9.9.9.9.9.9.9

c) 7.7.7.7.7

d) a.a.a.a.a.a.a.a

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Xác định cơ số, số mũ và tính mỗi lũy thừa sau: 25,52,92,110,101.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước.

a) 81, cơ số 3;

b) 81, cơ số 9;

c) 64, cơ số 2;

d) 100 000 000, cơ số 10.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Cho biết 112=121;1112=12321. Hãy dự đoán 11112 bằng bao nhiêu. Kiểm tra lại dự đoán đó.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Viết và tính các lũy thừa sau:

a) Năm mũ hai;

b) Hai lũy thừa bảy;

c) Lũy thừa bậc ba của sáu.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước:

a) 25 cơ số 5;

b) 64 cơ số 4.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Lũy thừa của 103 bằng:

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Các số 4; 8; 9; 16; 27; 64; 81; 125; 225 là bình phương hay lập phương của những số nào?

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tính:

a) 2.103+7.102+8.10+7

Xem lời giải >>