Đề bài

You're going on a trip to Phú Quốc next month with your friend, Trang. Look at the suggestions in the box, then write an email to Trang and report the suggestions. Write 100 to 120 words.

(Bạn sẽ có chuyến đi đến Phú Quốc vào tháng tới với bạn của bạn, Trang. Nhìn vào những gợi ý trong khung, sau đó viết email cho Trang và báo cáo những gợi ý đó. Viết 100 đến 120 từ.)

"Take sunblock, sunglasses, and hats" (your dad)

("Hãy mang theo kem chống nắng, kính râm và mũ" (bố bạn))

"Buy fanny packs. I often use mine for carrying small items" (your sister)

("Mua túi đeo hông đi. Tôi thường dùng túi của tôi để đựng những vật dụng nhỏ" (chị bạn))

"Stay at a bed and breakfast" (your mom)

("Ở nhà trọ" (mẹ bạn))

"Try the dumplings at the night market" (your brother)

(“Ăn bánh bao ở chợ đêm” (anh bạn))

 

Lời giải chi tiết :

Subject: Phú Quốc Trip Suggestions

Hi Trang,

I'm really excited about our trip to Phú Quốc next month! I've got some suggestions from my family: My dad recommends taking sunblock, sunglasses, and hats to protect us from the sun. My sister suggests buying fanny packs for carrying small items conveniently. My mom thinks we should stay at a bed and breakfast for a cozier experience. And my brother insists we try the dumplings at the night market – they're supposed to be delicious!

What do you think of these suggestions? I'm really looking forward to our adventure!

See you soon!

 Mi

(Chủ đề: Gợi ý chuyến đi Phú Quốc

Chào Trang,

Tôi thực sự hào hứng với chuyến đi Phú Quốc vào tháng tới! Tôi nhận được một số gợi ý từ gia đình: Bố tôi khuyên nên dùng kem chống nắng, kính râm và mũ để bảo vệ chúng tôi khỏi ánh nắng mặt trời. Chị gái gợi ý mua túi đeo hông để đựng những vật dụng nhỏ cho tiện. Mẹ tôi nghĩ chúng tôi nên ở nhà nghỉ chỉ phục vụ bữa sáng để có trải nghiệm ấm cúng hơn. Và anh trai tôi khẳng định chúng tôi nên thử món bánh bao ở chợ đêm - chúng được cho là rất ngon!

Bạn nghĩ gì về những gợi ý này? Tôi thực sự mong chờ cuộc phiêu lưu của chúng tôi!

Hẹn sớm gặp lại!

 Mi)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Writing

4. Work in pairs. Discuss and tick () the thing(s) that the tour guide in the listening passage mentions in her announcement at the beginning of the tour.

(Làm việc theo cặp. Thảo luận và đánh dấu () những điều mà hướng dẫn viên du lịch trong đoạn nghe đề cập đến trong thông báo của cô ấy khi bắt đầu chuyến tham quan.)

1. The length of the tour

(Thời lượng của chuyến tham quan)

2. The cost of the tour

(Chi phí chuyến tham quan)

3. The place(s) they visit

((Những) địa điểm họ ghé thăm)

4. Some brief details about each place

(Một số chi tiết ngắn gọn về từng địa điểm)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Write a paragraph (100-120 words) introducing this half day tour in Hue. Use the clues below.

(Viết một đoạn văn (100-120 từ) giới thiệu về chuyến du lịch Huế nửa ngày này. Sử dụng các manh mối dưới đây.)

1. Length of the tour: 5 hours

(Thời lượng chuyến tham quan: 5 giờ)

2. Transportation: mini bus

(Phương tiện di chuyển: xe buýt nhỏ)

3. The place(s)

(Địa điểm)

- Thien Mu Pagoda: oldest pagoda in central and south Viet Nam, built in 1602.

(Chùa Thiên Mụ: ngôi chùa cổ nhất miền Trung và Nam Bộ, được xây dựng năm 1602.)

- The Citadel: see the palace ruins, learn about the history of the Nguyen Dynasty, and visit the altars of the Kings.

(Đại Nội: tham quan di tích cung điện, tìm hiểu về lịch sử triều Nguyễn và tham quan bàn thờ các Vua.)

- Dong Ba Market + lunch (at tourists' own expense): biggest market in the city. Get to know about the local products and chat with the locals.

(Chợ Đông Ba + ăn trưa (du khách tự túc): chợ lớn nhất thành phố. Tìm hiểu về các sản phẩm địa phương và trò chuyện với người dân địa phương.)

You can start with:

(Bạn có thể bắt đầu với)

This is the itinerary for a five-hour tour....

(Đây là hành trình cho chuyến tham quan kéo dài năm giờ....)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a. Read about using descriptive language and the travel guide for Mexico age then underline the examples of descriptive language the writer used.

(Đọc về cách sử dụng ngôn ngữ mô tả và hướng dẫn du lịch về thời đại Mexico sau đó gạch chân các ví dụ về ngôn ngữ mô tả mà người viết đã sử dụng)

Writing Skill: Using descriptive language

When writing descriptions of a place, person, or thing, we use descriptive language to create a clear image in the mind of our readers. We can do this by using stronger and more specific adjectives or describing how we see, hear, touch, taste, and smell the things around us.

(Khi viết mô tả về một địa điểm, con người hoặc sự vật, chúng tôi sử dụng ngôn ngữ mô tả để tạo ra hình ảnh rõ ràng trong tâm trí người đọc. Chúng ta có thể làm điều này bằng cách sử dụng những tính từ mạnh hơn và cụ thể hơn hoặc mô tả cách chúng ta nhìn, nghe, chạm, nếm và ngửi những thứ xung quanh mình.)

• Describe a place: ancient, impressive, incredible, huge, fascinating, lively, historic, busy, etc.

(Mô tả một địa điểm: cổ kính, ấn tượng, đáng kinh ngạc, rộng lớn, hấp dẫn, sống động, lịch sử, sầm uất, v.v.)

You can spend days exploring the lively streets and busy markets of this incredible city or learning about its fascinating history and culture.

(Bạn có thể dành nhiều ngày để khám phá những con phố sôi động và những khu chợ sầm uất của thành phố tuyệt vời này hoặc tìm hiểu về lịch sử và văn hóa hấp dẫn của nó.)

• Describe food and drinks: full of flavor, refreshing, tasty, fresh, spicy, sweet, mouth-watering, etc.

(Miêu tả đồ ăn, đồ uống: đủ hương vị, sảng khoái, ngon, tươi, cay, ngọt, ngon miệng, v.v.)

It's a dish full of flavor with tasty and spicy meat and fresh vegetables.

(Đó là một món ăn đầy hương vị với thịt thơm ngon, cay và rau tươi.)

• Describe an activity: thrilling, relaxing, calming, fascinating, incredible, etc.

(Mô tả một hoạt động: ly kỳ, thư giãn, êm dịu, hấp dẫn, đáng kinh ngạc, v.v.)

You can take part in thrilling adventures or have a relaxing day by the lake.

(Bạn có thể tham gia những chuyến phiêu lưu kỳ thú hoặc có một ngày thư giãn bên hồ.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

b. What other words and phrases can we use to describe the things below?

(Chúng ta có thể sử dụng những từ và cụm từ nào khác để mô tả những điều dưới đây)

• Describe a place: modern, _______________________________________.

• Describe food and drinks: _______________________________________.

• Describe an activity: ___________________________________________. 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

c. Think of examples in your country for each prompt below, then use descriptive language to describe them.

(Hãy nghĩ đến các ví dụ ở quốc gia của bạn cho mỗi lời nhắc bên dưới, sau đó sử dụng ngôn ngữ mô tả để mô tả chúng.)

1. A small town: _______________________________________________________.

2. A city: ____________________________________________________________.

3. A beach: __________________________________________________________.

4. Food tourists should try: ______________________________________________.

5. Activities to do: _____________________________________________________.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

a. You're making a travel guide for Vietnam. In pairs: Discuss ways to describe Vietnamese people, things they're famous for, tourist places in Vietnam, and food and drinks tourists should try.

(Bạn đang làm hướng dẫn du lịch cho Việt Nam. Theo cặp: Thảo luận các cách mô tả con người Việt Nam, những điều họ nổi tiếng, những địa điểm du lịch ở Việt Nam và những món ăn, đồ uống du khách nên thử.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

b. Complete the table with your favorite ideas, then use descriptive language to make your ideas more interesting.

(Hoàn thành bảng với những ý tưởng bạn yêu thích, sau đó sử dụng ngôn ngữ mô tả để làm cho ý tưởng của bạn thú vị hơn.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Now, write a short travel guide for the destinations you discussed in Speaking. Use the Writing Skill box, the reading model, and your speaking notes to help you. Write 100 to 120 words.

(Bây giờ, hãy viết một bản hướng dẫn du lịch ngắn gọn về những điểm đến mà bạn đã thảo luận trong phần Nói. Sử dụng hộp Kỹ năng Viết, mẫu bài đọc và ghi chú nói của bạn để giúp bạn. Viết 100 đến 120 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Use your partner’s suggestions to write a short travel review for visitors to Vietnam. Write 100 to 120 words.

(Sử dụng gợi ý của bạn mình để viết một bài đánh giá du lịch ngắn cho du khách đến Việt Nam. Viết 100 đến 120 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

You are writing a paragraph about a travel destination you like. Complete the table with your ideas.

(Bạn đang viết một đoạn văn về một địa điểm du lịch mà bạn thích. Hoàn thành bảng với ý tưởng của bạn.)

Destination:

______________________________________________

Where is it?

______________________________________________

What’s it like?

List at least two adjectives.

______________________________________________

What can you do there?

List at least two activities.

______________________________________________

How can you get there?

List at least two ways.

______________________________________________

Anything else tourists should know?

______________________________________________

 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Now, write a paragraph about a travel destination you like. Write 100 to 120 words.

(Bây giờ, hãy viết một đoạn văn về một địa điểm du lịch mà bạn thích. Viết 100 đến 120 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

4 PROJECT Make a leaflet about three cities in Việt Nam. Use questions in Exercise 3 and the Canada examples to help you.

(Làm một tờ rơi về ba thành phố ở Việt Nam. Sử dụng các câu hỏi trong Bài tập 3 và các ví dụ về Canada để giúp bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Writing Skill

(Kĩ năng viết)

Using descriptive language

(Sử dụng ngôn ngữ mô tả)

When writing descriptions of a place, person, or thing, we use descriptive language to create a clear image in the mind of our readers. We can do this by using stronger and more specific adjectives or describing how we see, hear, touch, taste, and smell the things around us.

(Khi viết mô tả về một địa điểm, con người hoặc sự vật, chúng tôi sử dụng ngôn ngữ mô tả để tạo ra hình ảnh rõ ràng trong tâm trí người đọc. Chúng ta có thể làm điều này bằng cách sử dụng những tính từ mạnh hơn và cụ thể hơn hoặc mô tả cách chúng ta nhìn, nghe, chạm, nếm và ngửi những thứ xung quanh mình.)

• Describe a place: ancient, impressive, incredible, huge, fascinating, lively, historic, busy, etc.

((Mô tả một địa điểm: cổ kính, ấn tượng, đáng kinh ngạc, rộng lớn, hấp dẫn, sống động, lịch sử, sầm uất, v.v.)

You can spend days exploring the lively streets and busy markets of this incredible city or learning about its fascinating history and culture.

(Bạn có thể dành nhiều ngày để khám phá những con phố sôi động và những khu chợ sầm uất của thành phố tuyệt vời này hoặc tìm hiểu về lịch sử và văn hóa hấp dẫn của nó.)

• Describe food and drinks: full of flavor, refreshing, tasty, fresh, spicy, sweet, mouth-watering, etc.

(Miêu tả đồ ăn, đồ uống: đủ hương vị, sảng khoái, ngon, tươi, cay, ngọt, ngon miệng, v.v.)

It's a dish full of flavor with tasty and spicy meat and fresh vegetables.

(Đó là một món ăn đầy hương vị với thịt thơm ngon, cay và rau tươi.)

• Describe an activity: thrilling, relaxing, calming, fascinating, incredible, etc.

(Mô tả một hoạt động: ly kỳ, thư giãn, êm dịu, hấp dẫn, đáng kinh ngạc, v.v.)

You can take part in thrilling adventures or have a relaxing day by the lake.

(Bạn có thể tham gia những chuyến phiêu lưu kỳ thú hoặc có một ngày thư giãn bên hồ.)

What words and phrases can we use to describe the things below?

(Những từ và cụm từ nào chúng ta có thể sử dụng để mô tả những điều dưới đây?)

• Describe a town or area: modern,                                          .

(Mô tả một thị trấn hoặc khu vực: hiện đại,..)

• Describe a local dish:,                                          .

(Miêu tả một món ăn địa phương:)

• Describe a tour:,                                          .

(Mô tả một chuyến tham quan:)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Now, write a short travel guide for the destinations you chose. Use the Writing Skill box, the reading model, and your planning notes to help you. Write 100 to 120 words.

(Bây giờ, hãy viết một bản hướng dẫn du lịch ngắn gọn về những điểm đến mà bạn đã chọn. Sử dụng hộp Kỹ năng Viết, mẫu bài đọc và ghi chú lập dàn ý để giúp bạn. Viết 100 đến 120 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Writing

6. Complete the blog post with city, destination, accommodation, beach and volcano.

(Hoàn thành bài đăng nhật kí điện tử với city, destination, accommodation, beach và volcano.)

Hi everyone! Do you want an exciting holiday with the chance to relax as well? Well, you had better go to Costa Rica. The Caribbean Sea is on one side and the Pacific Ocean on the other, so it's a perfect 1) ______

if you like 2) _______ holiday for swimming, sunbathing and surfing. But there are many other things to see and do. You can climb a(n) 3) ________ explore the jungle or have a(n) 4) _________ break in San José. The people of Costa Rica are very friendly, so you surely enjoy yourself wherever you go. There are many types of 5) _________ too, from big hotels to small guesthouses on the edge of the jungle. Would you like to visit such an amazing place?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

7. Imagine you are a travel blogger. Write a post for your blog about a tourist destination (about 100-120 words). Include name, location, people, accommodation and what to see and do.

(Hãy tưởng tượng bạn là một blogger du lịch. Viết một bài đăng trên blog của bạn về một địa điểm du lịch (khoảng 100-120 từ). Bao gồm tên, địa điểm, con người, chỗ ở và những gì cần xem và làm.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Based on the information below, write a paragraph of about 120 words about tourism in Ninh Thuan.

(Dựa vào những thông tin dưới đây, hãy viết một đoạn văn khoảng 120 từ về du lịch Ninh Thuận.)

- Location: south-central Viet Nam

(Vị trí: Nam Trung Bộ Việt Nam)

- Attractions:

(Điểm tham quan)

+ white sand beaches, Vinh Hy Bay, vast gardens of grapes, Nam Cuong sand hill, Nui Chua National Park

(bãi biển cát trắng, vịnh Vĩnh Hy, vườn nho bạt ngàn, đồi cát Nam Cường, vườn quốc gia Núi Chúa)

+ unique culture of Cham minority ethnic group: dance, sculpture, pottery, festivals, ...

(văn hóa đặc sắc của dân tộc Chăm: múa, điêu khắc, làm gốm, lễ hội, ...)

- Accommodation: wide range of homestays and hotels

(Chỗ ở: nhiều loại nhà trọ và khách sạn)

Xem lời giải >>