Đề bài

1. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

1. A: Have you seen the new movie that has just come out?

B: Sorry, could you repeat the question? _____.

A. I didn’t catch what you said

B. I quite followed what you asked me

C. I didn’t know for sure

D. I didn’t think so

2. A: I need some assistance, please.

B: _____

A. Yes, please. I’d love to.

B. Sure. How can I help you?

C. Thanks. That would be great.

D. Don’t worry. I’ll do it myself.

3. Shop assistant: Can I help you?

Customer: _____.

A. Yes, please, but I think I can manage it

B. No, thank you. I’m just looking

C. Yes, please. I’m just browsing

D. No, thanks. I’d like to buy some pork

4. A: Hi, can you tell me more about the benefits of exercise?

B: _____

A. Pardon my asking you.

B. Excuse me, could you let me through?

C. No problem. I couldn’t agree more.

D. I beg your pardon?

5. A: First you should underline the keywords. Then locate them in the reading text.

B: _____

A. Yes, I don’t know their meaning.

B. Can you do that again?

C. Can you say that again?

D. I don’t know what to do.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. A

A: Bạn đã xem bộ phim mới vừa ra mắt chưa?

B: Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại câu hỏi được không? _____.

A. Tôi không hiểu bạn nói gì

B. Tôi đã làm theo những gì bạn yêu cầu

C. Tôi không biết chắc chắn

D. Tôi không nghĩ vậy

Chọn A.

2. B

A: Làm ơn tôi cần sự giúp đỡ.

B: _____

A. Vâng, làm ơn. Tôi rất thích.

B. Chắc chắn rồi. Tôi có thể giúp bạn thế nào?

C. Cảm ơn. Điều đó sẽ thật tuyệt vời.

D. Đừng lo lắng. Tôi sẽ làm nó một mình.

Chọn B.

3. B

Nhân viên bán hàng: Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Khách hàng: _____.

A. Vâng, làm ơn, nhưng tôi nghĩ tôi có thể xoay sở được

B. Không, cảm ơn bạn. Tôi chỉ đang ngắm thôi

C. Vâng, làm ơn. Tôi chỉ đang xem qua

D. Không, cảm ơn. Tôi muốn mua một ít thịt lợn

Chọn B.

4. D

A: Xin chào, bạn có thể cho tôi biết thêm về lợi ích của việc tập thể dục không?

B: _____

A. Xin lỗi vì đã hỏi bạn.

B. Xin lỗi, bạn có thể cho tôi qua được không?

C. Không vấn đề gì. Tôi hoàn toàn đồng ý.

D. Bạn có thể nhắc lại những gì bạn vừa nói không?

Chọn D.

5. C

A: Đầu tiên bạn nên gạch chân những từ khóa. Sau đó xác định vị trí của chúng trong bài đọc.

B: _____

A. Vâng, tôi không biết ý nghĩa của chúng.

B. Bạn có thể làm lại điều đó được không?

C. Bạn có thể nói lại lần nữa được không?

D. Tôi không biết phải làm gì.

Chọn C.

Xem thêm : SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Everyday English

Asking for repetition and responding

(Yêu cầu lặp lại và trả lời)

1. Listen and read the conversations. Pay attention to the highlighted sentences.

(Nghe và đọc đoạn hội thoại. Hãy chú ý đến những câu được đánh dấu.)


1.

Mai: Can you open the door, Tom?

(Bạn có thể mở cửa được không Tom?)

Tom: Sorry?

(Xin lỗi?)

Mai: Can you open the door, please?

(Bạn mở cửa được không?)

2.

Nick: Excuse me. Would you mind showing me the way to the post office?

(Xin lỗi. Bạn vui lòng chỉ cho tôi đường đến bưu điện được không?)

Woman: I beg your pardon.

(Xin vui lòng nhắc lại.)

Nick: Would you mind showing me the way to the post office?

(Bạn vui lòng chỉ cho tôi đường đến bưu điện được không?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Work in pairs. Make similar conversations for the following situations.

(Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc hội thoại tương tự cho các tình huống sau.)

1. You ask your friend to pass the book, but he/she can't hear what you say.

(Bạn nhờ bạn mình đưa cuốn sách nhưng bạn ấy không nghe được bạn nói gì.)

2. A stranger asks you the way to the nearest bus station, but you can't hear what he/she says.

(Một người lạ hỏi bạn đường đến bến xe buýt gần nhất nhưng bạn không thể nghe được họ nói gì.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

c. Read the Conversation Skill box, then listen and repeat.

(Đọc hộp Kỹ năng hội thoại, sau đó nghe và lặp lại.)

Conversation Skill

(Kĩ năng đàm thoại)

Ending a discussion

(Kết thúc một cuộc thảo luận)

To end a discussion, say:

(Để kết thúc một cuộc thảo luận, hãy nói:)

That's all for today. Thank you for your (time).

(Đó là tất cả cho ngày hôm nay. Cảm ơn bạn đã dành thời gian).

Thanks for the (meeting). It was nice talking to you.

(Cảm ơn vì (cuộc gặp) Thật vui khi được nói chuyện với bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Look at the signs. Choose the best answers.

(Nhìn vào các biển báo. Chọn câu trả lời đúng nhất.)

1. What will Dr. C. teach you in Room 6?

    A. which new chemicals to use

    B. how to do exercise often

    C. which detox diets are healthy

    D. where to learn about healthy lifestyle

 

2. What will the cafeteria provide for students?

    A. soda

    B. snacks with a lot of sugar

    C. fries and cookies

    D. food with less sugar

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Choose the correct answer (A, B, C, or D).

(Chọn câu trả lời đúng (A, B, C hoặc D).)

1. Dr. Jones: “Although kids love using their phones, too much ____________ is bad for them.”

    Mrs. Smith: “How much is OK?”

    A. screen time      B. fast food              C. sleep                   D. fat

2. Mandy: “Drinking fruit juice is the same as eating fruit.”

    Paul: “No, Mandy. That’s a ____________. Doctors suggest eating fruit, not drinking juice.”

        A. myth           B. detox                  C. risk                                    D. nutrient

3. Chris: “I read that the sun makes our _______________strong.”

    Leah: “That’s true. We should spend ten to thirty minutes a day in the sun.”

        A. fat                         B. cafeteria              C. virus                        D. bones

4. Mr. Green: “That’s all for today, everybody. ____________. You all worked very hard.”

    Jack: “Thank you, Mr. Green.”

A. You didn’t do enough

B. Thanks for your time

C. Please open your books

D. Class starts in five minutes

Xem lời giải >>
Bài 6 :

13. Complete the dialogue. Then practise with your partner.

(Hoàn thành đoạn đối thoại. Sau đó thực hành với bạn bên cạnh.)

But it’s up to you (Nhưng nó là tùy thuộc vào bạn)

So I’m leaning towards the film club (Vì thế tôi nghiêng về câu lạc bộ điện ảnh)

What are your options (Lựa chọn của bạn là gì)

The only bad thing about that club (Điều tồi tệ duy nhất về câu lạc bộ đó)

What are you up to (Bạn đang làm gì)

Have you considered another basketball club? (Bạn đã xem xét một câu lạc bộ bóng rổ khác chưa?)

It’s a tricky decision (Đó là một quyết định khó khăn)

Mark: (1) _____, Jack?

Jack: I’m choosing a school club for this year. Can you help me?

Mark: OK. (2) _____?

Jack: Well, Friday is good for me and there’s basketball club and film club on that day. I’m interested in both of them.

Mark: Hmm …. (3) _____. (4) _____? Maybe in town?

Jack: Yes, there’s a basketball club at the sports centre on Thursdays. (5) ____. (6) _____ is that it sometimes finishes late. What do you reckon is best?

Mark: Well, the film club sounds like the best option. (7) _____.

Jack: Yes, I think you’re right. I’ll choose that.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Watch or listen to a second dialogue. Which of the key phrases do you hear?

(Xem hoặc nghe đoạn hội thoại thứ hai. Bạn nghe thấy cụm từ chính nào?)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Read the dialogue and fill in the gaps (1-4) with the sentences (A-D). Listen and check.

(Đọc đoạn hội thoại và điền vào chỗ trống (1-4) bằng các câu (A-D). Nghe và kiểm tra.)

A. How can it help? (Nó có thể giúp ích như thế nào?)

B. Do you have any other tips? (Bạn có lời khuyên nào khác không?)

C. Do you have any advice for me? (Bạn có lời khuyên nào dành cho tôi không?)

D. Thanks for your advice. (Cảm ơn lời khuyên của bạn.)

Sonya:             I really want to have a healthier lifestyle. (1) __________________________________

Tony:  Sure! First, you should eat a balanced diet.

Sonya:             OK. How useful is it?

Tony:  If you do that, it can help you manage your weight.

Sonya: That’s great! Is there anything else I should do?

Tony:  Yes. You should exercise for at least 30 minutes a day.

Sonya: (2) __________________________________

Tony:  It can strengthen your body and boost your energy.

Sonya:             Is there anything I shouldn’t do?

Tony:  Yes. You shouldn’t stay up late.

Sonya: Really? Why?

Tony:  Staying up late can cause stress and some diseases.

Sonya:             I see.

Tony:   Yes. You shouldn’t surf the Internet for too long because it may be harmful to your eyes.

Sonya: Wow! There are lots of ways to have a healthy lifestyle. (4) ________________________

Tony:   You’re welcome. I hope it helps.

Bài nghe:

Sonya:             I really want to have a healthier lifestyle. Do you have any advice for me?

Tony:  Sure! First, you should eat a balanced diet.

Sonya:             OK. How useful is it?

Tony:  If you do that, it can help you manage your weight.

Sonya: That’s great! Is there anything else I should do?

Tony:  Yes. You should exercise for at least 30 minutes a day.

Sonya: How can it help?

Tony:  It can strengthen your body and boost your energy.

Sonya:             Is there anything I shouldn’t do?

Tony:  Yes. You shouldn’t stay up late.

Sonya: Really? Why?

Tony:  Staying up late can cause stress and some diseases.

Sonya:             I see. Do you have any other tips?

Tony:   Yes. You shouldn’t surf the Internet for too long because it may be harmful to your eyes.

Sonya: Wow! There are lots of ways to have a healthy lifestyle. Thanks for your advice.

Tony:   You’re welcome. I hope it helps.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

9. Match the sentences (1-5) to (a-e) to make exchanges.

(Nối các câu (1-5) với (a-e) để trao đổi.)

1

 

Do you have any advice for me?

2

 

How can it help?

3

 

Do you have any other tips?

4

 

Thanks for your advice.

5

 

You shouldn’t eat a lot of sugary and fatty foods.

a. Yes. You shouldn’t stay up late.

b. It can strengthen your body and boost your energy.

c. Sure! First, you should work out for at least 30 minutes every day.

d. Really? Why?

e. You’re welcome. I hope it helps.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Choose A - E to complete the conversation between Nick and his counsellor. Then practise it with a friend.

(Chọn A - E để hoàn thành đoạn hội thoại giữa Nick và người cố vấn của anh ấy. Sau đó thực hành nó với một người bạn.)

Nick: (1) _____.

Counsellor: That’s great that you’re interested in making healthy choices! What are some of the changes you’ve thought about making?

Nick: (2) _____.

Counsellor: Those are great goals! For nutrition, it’s important to focus on eating a balanced diet. You can start by making small changes, like swapping out sugary drinks for water or choosing fruits instead of candies.

Nick: (3) _____.

Counsellor: There are plenty of options for exercise. The important thing is to find something you enjoy, so you’re more likely to stick with it.

Nick: (4) _____.

Counsellor: It can be tough to make changes. You can start by setting a consistent bedtime and wake-up time and avoiding screens before bed.

Nick: (5) _____.

Counsellor: That’s all right. It’s important to take care of yourself, and I’m happy to help.

A. That sounds like a good plan. Thanks for the tips!

B. That makes sense. What about sleep? I know I don’t get enough sleep, but it’s hard to change my habits.

C. Hi! I want to talk to you about healthy living. I’ve tried to make some changes in my life to be healthier, but I’m not sure where to start.

D. Well, I know I need to eat healthier, but it’s hard to know what to eat. And I want to start exercising more, but I don’t know how to start.

E. Sounds practicable. What about exercise? I’m not really into sports, so I’m not sure what to do.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

6. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the option that best completes each of the following exchanges. (0.5 pt)

(Chọn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra phương án hoàn thành tốt nhất mỗi hội thoại sau đây. (0,5 điểm))

19. - May I give you a hand?

- _____.

A. Yes, I’d love to.

B. Thank you. You are so kind.

C. Yes, give me.

D. I’m not sure.

20. - Could you help me move this table, please?

- _____.

A. I promise.

B. No, not yet.

C. Sure, I’d be glad to help.

D. You’re welcome!

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Asking for/Giving advice on a healthy lifestyle

(Hỏi ý kiến/ Cho lời khuyên về lối sống lành mạnh)

1. Match the sentences to make exchanges.

(Nối các câu để tạo thành câu đối đáp.)

1. Do you have any advice for me?

2. You shouldn't eat too much junk food.

3. How can it help?

4. Thanks for your advice.

a. You're welcome.

b. It can strengthen your body.

c. Sure! First, you should work out every day.

d. Really? Why?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Choose the correct responses.

(Chọn câu phản hồi đúng.)

1. Stress can cause lots of health problems.

a. I see.

b. I hope it helps.

2. How useful is it?

a. You should get enough sleep.

b. It can help you manage your stress.

3. Is there anything I should do?

a Yes. You should exercise for at least 30 minutes a day.

b It can help you build relationships.

4. Do you have any other tips?

a Sure! You should socialise more often.

b Thanks for your advice.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Complete the dialogue with sentences from Exercises 1 and 2.

(Hoàn thành bài hội thoại với các câu từ Bài 1 và 2.)

Josh: I want to get fit. 1) __________

Amy: Sure! First, you shouldn't eat too much junk food.

Josh: OK. 2) _________

Amy: If you do that, it can help maintain a healthy weight.

Josh: Great! Is there anything else I shouldn't do?

Amy: Yes. You shouldn't surf the Internet for too long.

Josh: 3) __________

Amy: Sitting down too long in front of a screen is bad for your body and eyes.

Josh: I see. Do you have any other tips?

Amy: Yes. 4) _________ Try jogging or a fitness class.

Josh: OK. Thanks for your advice.

Amy: You're welcome. 5) _________

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Lily: "What can we do to improve our living environment?" - Tom: "__________"

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Sarah: "I 'm going to talk about life in the past and life in the present." - George: "__________"

Xem lời giải >>
Bài 17 :

6. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

a. Please be / have serious!

b. I was just messing over / about.

c. What / Very funny!

Xem lời giải >>
Bài 18 :

7. Complete the dialogues with phrases a-c from Exercise 6.

(Hoàn thành các đoạn hội thoại với cụm từ a-c từ Bài tập 6.)

1.

A: ________ We don't have much time left!

B: Alright! I just wanted to have some fun.

2.

A: Boo!

B: Agh! ________ You made me jump!

3.

A: I think you really upset Joanna.

B: Really? ________

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Match 1-5 with a-e to make dialogues.

(Ghép 1-5 với a-e để tạo thành đoạn hội thoại.)

1. ☐ I've got a sore throat. What's your advice?

2. ☐ I've got a nosebleed. Any ideas what to do?

3. ☐ Ugh! I feel sick. If you were me, what would you do?

4. ☐ I've got a weird rash on my arm. What do you suggest?

5. ☐ I've got a migraine. Any ideas what to do?

a. If I were you, I'd stop playing on your computer.

b. Try putting some cream on it.

c. I'd recommend sitting down and holding your nose.

d. Have you tried drinking some tea with honey and lemon?

e. You should stop eating all those chocolates!

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Order the words to make sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)

1. suggest/do/what/you/?

_______________________________________________________

2. go/if/you, / I'd / to the doctor/1/were/.

_______________________________________________________

3. taking/ have / tried / you / vitamin C /?

_______________________________________________________

4. to/any/what/do/ideas/?

_______________________________________________________

5. help/could/wish/1/1/.

_______________________________________________________

6. afraid / you/1/can't/I'm/help/ really/.

_______________________________________________________

Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Complete the sentences with one word in each gap.

(Hoàn thành câu bằng cách điền một từ vào mỗi chỗ trống.)

1. You _______ to have a check-up.

2. If you were me, what _______ you do?

3. I wish I _______ suggest something, but I can’t.

4. Have you thought _______ eating more healthily?

5. _______ is your advice?

6. I don't know what to suggest, I'm _______.

7. It _______ be a good idea to see a doctor.

8. You'd _______ go to bed until you feel better.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

4. Order the words to make phrases.

(Sắp xếp các từ để tạo thành cụm từ.)

a. sounds/1/it/weird/know

_______________________________________________________

b. a/I'll/go/give / it

_______________________________________________________

c. me/driving/ it's / mad/!

_______________________________________________________

Xem lời giải >>
Bài 23 :

5. Complete the dialogues with the phrases from Exercise 4.

(Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng các cụm từ trong Bài tập 4.)

1.

A: I've got hiccups! Any ideas what to do?

B: _______, but try holding your breath and counting to ten.

2.

A: What's that noise?

B: I don't know, but _______!

3.

A: I feel tired all the time. What's your advice?

B: If I were you, I'd eat more healthily.

Α: ΟΚ. _______.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

6. Complete the dialogue with one word in each gap. Listen and check.

(Hoàn thành đoạn hội thoại bằng cách điền một từ vào mỗi chỗ trống. Nghe và kiểm tra.)

Jan: What's the matter, Liz? You look ill.

Liz: I keep getting these headaches. They get worse when I'm stressed, but I have to study for my exams at the moment. Any (1) ________ what to do?

Jan: I'm (2) ________ I can't really help you. Have you (3) ________ about asking Ed?

Liz: That's a good idea. I'll be seeing him later. Oh, wait. There he is now. Ed! Over here!

Ed: Hi, girls! How are things?

Jan: Well, I'm fine, but Liz here keeps getting headaches. I'm not sure what she should do.

Liz: That's right. Jan recommended I speak to you. What do you (4) ________?

Ed: You (5) ________ take a painkiller.

Liz: I'd prefer not to, if possible. I don't really like taking medicine.

Ed: Well, maybe you don't drink enough water. It might be a good (6) ________ to carry a bottle around with you.

Liz: Like this, you mean? I drink loads of water!

Ed: Hmm... Well, I don't know what else to suggest, I'm afraid. If I (7) ________ you, I (8) ________ make an appointment to see the doctor.

Liz: Yes, I think I will do that.

Xem lời giải >>