1. Choose the correct letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
(Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm.)
1. A. bear B. near C. wear D. pear
2. A. slowly B. downtown C. power D. crowded
3. A. coast B. upload C. abroad D. roadside
4. A. home B. shopping C. comb D. locate
5. A. double B. council C. southeast D. thousand
1. B
A. bear /beə(r)/
B. near /nɪə(r)/
C. wear /weə(r)/
D. pear /peə(r)/
Phần gạch chân phương án B được phát âm là /ɪə/, còn lại phát âm là /eə/.
2. A
A. slowly /ˈsləʊli/
B. downtown /ˌdaʊnˈtaʊn/
C. power /ˈpaʊə(r)/
D. crowded /ˈkraʊdɪd/
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /əʊ/, còn lại phát âm là /aʊ/.
3. C
A. coast /kəʊst/
B. upload /ˌʌpˈləʊd/
C. abroad /əˈbrɔːd/
D. roadside /ˈrəʊdsaɪd/
Phần gạch chân phương án C được phát âm là /ɔː/, còn lại phát âm là /əʊ/.
4. B
A. home /həʊm/
B. shopping /ˈʃɒpɪŋ/
C. comb /kəʊm/
D. locate /ləʊˈkeɪt/
Phần gạch chân phương án B được phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /əʊ/.
5. A
A. double /ˈdʌbl/
B. council /ˈkaʊnsl/
C. southeast /ˌsaʊθ ˈiːst/
D. thousand /ˈθaʊznd/
Phần gạch chân phương án A được phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /aʊ/.
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently
Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Pronunciation
Diphthong revision: /au/, /ǝu/, and /eǝ/
(Ôn lại nguyên âm đôi: /aʊ/, /əʊ/, và /eǝ/)
4. Put the words in the correct column. Then listen and check.
(Xếp các từ vào đúng cột. Sau đó nghe và kiểm tra.)
crowded
outdoor
council
locate
repair
coastal
square
airport
overseas
/aʊ/ |
/əʊ/ |
/eə/ |
|
|
|
a. Focus on the /aɪ/sound.
(Tập trung vào âm /aɪ/)
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.)
crime, nearby, like
c. Listen and circle the words you hear.
(Hãy nghe và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)
1. way why
2. white wait
3. buy bay
d. Take turns saying the words in Task c. while your partner points to them.
(Lần lượt nói các từ trong Bài tập c. trong khi đối tác của bạn chỉ vào họ.)
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.)
1. A. note down B. go over C. come across D. overseas
2. A. lyrics B. subtitles C. worldwide D. find
Listen and tick (✓). Practise saying the words with your partner.
(Nghe và đánh dấu (✓). Thực hành nói các từ với đối tác của bạn.)