Đề bài

Pronunciation (Phát âm)

3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.)

1. A. open                   B. social                      C. royal                       D. global

2. A. bride                   B. wish                        C. sign                         D. shrine

3. A. baby                   B. flavour                    C. value                       D. parade

Choose the word that has a stress pattern different from the others.

(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)

4. A. subscribe            B. publish                    C. adorn                      D. embrace

5. A. honour                B. evolve                     C. transmit                  D. instil

Lời giải chi tiết :

1. C

A. open /ˈəʊ.pən/ (adj): mở

B. social /ˈsəʊ.ʃəl/ (adj): thuộc về xã hội

C. royal /ˈrɔɪ.əl/ (adj): thuộc về hoàng gia

D. global /ˈɡləʊ.bəl/ (adj): toàn cầu

Phần gạch chân của đáp án C phát âm là /ɔɪ/, phần gạch chân của đáp án còn lại phát âm là /əʊ/.

2. B

A. bride /braɪd/ (n): cô dâu

B. wish /wɪʃ/ (n): lời chúc

C. sign /saɪn/ (n): ký hiệu

D. shrine /ʃraɪn/ (n): điện thờ

Phần gạch chân của đáp án B phát âm là /ɪ/, phần gạch chân của đáp án còn lại phát âm là /aɪ/.

3. C

A. baby /ˈbeɪ.bi/ (n): em bé

B. flavour /ˈfleɪ.vər/ (n): hương vị

C. value /ˈvæl.juː/ (n): giá trị

D. parade /pəˈreɪd/ (n): diễu hành

Phần gạch chân của đáp án C phát âm là /æ/, phần gạch chân của đáp án còn lại phát âm là /eɪ/.

4. B

A. subscribe /səbˈskraɪb/ (v): đăng kí

B. publish /ˈpʌb.lɪʃ/ (v): xuất bản

C. adorn /əˈdɔːn/ (v): trang hoàng

D. embrace /ɪmˈbreɪs/ (v): bảo tồn

Trọng âm của đáp án B rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

5. A

A. honour /ˈɒn.ər/ (v): tôn kính

B. evolve /ɪˈvɒlv/ (v): tiến hóa

C. transmit /trænzˈmɪt/ (v): truyền tải

D. instil /ɪnˈstɪl/ (v): làm cho thấm nhuần

Trọng âm của đáp án A rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)

1.

A. attended

B. admired

C. adopted

D. decided

2.

A. passed

B. missed

C. dropped

D. lived

3.

A. able

B. adopt

C. attack

D. account

4.

A. gave

B. age

C. became

D. company

5.

A. poem

B. love

C. only

D. told

6.

A. soldier

B. product

C. whole

D. diagnose

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)

 

1. A. reuses

B. reduces

C. recycles

D. recharges

 

2. A. reused

B. reduced

C. recycled

D. recharged

 

3. A. materials

B. leftovers

C. plastics

D. layers

 

4. A. hero

B. bacteria

C. experience

D. diversity

 

5. A. awareness

B. software

C. marriage

D. area

 

6. A. ecotourism

B. account

C. cloud

D. household

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)

 

1. A. admired

B. contaminated

C. decomposed

D. resigned

 

2. A. sustainable

B. air conditioner

C. campaign

D. container

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)

1. A. expanded

B. employed

C. modernised

D. urbanised

 

2. A. bonus

B. afford

C. overtime

D. colonial

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)

1. A. too

B. two

C. food

D. flood

2. A. know

B. no

C. cow

D. flow

3. A. wear

B. hear

C. where

D. pear

4. A. their

B. there

C. heir

D. here

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)

1. A. accessible

B. account

C. mass

D. instant

2. A. credible

B. media

C. presence

D. flexible

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)

1. A. advanced

B. personalised

C. installed

D. verified

2. A. attention

B. conservation

C. reliable

D. advance

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)

1.A. well-rounded

B. imprisoned

C. informed

D. prepared

2. A. determination

B. hire

C. distraction

D. candidate

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Pronunciation (Phát âm)

3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại.)

1. A. slum                   B. bush                        C. rush                        D. dust

2. A. day                     B. way                         C. face                         D. flat

3. A. city                     B. public                     C. housing                   D. lifestyle

4. A. transfer               B. invest                      C. depend                    D. process 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Pronunciation (Phát âm)

Consonant review (Ôn tập về phụ âm)

2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân khác với các phần còn lại.)

1. A. objects                B. engines                   C. households             D. victims

2. A. assisted               B. rescued                   C. suggested                D. instructed

3. A. system                B. travel                      C. victims                    D. patient

4. A. disaster               B. position                   C. domestic                 D. designer

Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>