Pronunciation (Phát âm)
3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.)
1. A. shower B. tower C. widow D. powder
2. A. doughnut B. county C. council D. fountain
Choose the word that has a stress pattern different from the others.
(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)
1. A. obstacle B. strategy C. candidate D. controller
2. A. punctual B. creative C. decisive D. respectful
1. C |
2. A |
1. D |
2. A |
1. C
A. shower /ʃaʊər/ (n): vòi hoa sen
B. tower /taʊər/ (n): tòa tháp
C. widow /ˈwɪd.əʊ/ (n): góa phụ
D. powder /ˈpaʊ.dər/ (n): bột
Phần gạch chân của đáp án C phát âm là /əʊ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /aʊ/
2. A
A. doughnut /ˈdəʊ.nʌt/ (n): bánh vòng
B. county /ˈkaʊn.ti/ (n): hạt (tương đương với tỉnh ở Việt Nam)
C. council /ˈkaʊn.səl/ (n): hội đồng
D. fountain /ˈfaʊn.tɪn/ (n): đài phun nước
Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /əʊ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /aʊ/
1. D
A. obstacle /ˈɒb.stə.kəl/ (n): chướng ngại vật
B. strategy /ˈstræt.ə.dʒi/ (n): chiến lược
C. candidate /ˈkæn.dɪ.dət/ (n): thí sinh
D. controller /kənˈtrəʊ.lər/ (n): người điều khiển
Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
2. A
A. punctual /ˈpʌŋk.tʃu.əl/ (adj): đúng giờ
B. creative /kriˈeɪ.tɪv/ (adj): sáng tạo
C. decisive /dɪˈsaɪ.sɪv/ (adj): quyết đoán
D. respectful /rɪˈspekt.fəl/ (adj): đáng kính
Trọng âm của đáp án A rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
Các bài tập cùng chuyên đề
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of primary stress in the following question.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of primary stress in the following question.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following question.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following questions.
Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in the following questions.
Choose the option that has different stress position from the others.
Choose the option that has different stress position from the others.
Đề thi THPT QG 2021 - mã đề 401
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in the following question.
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. custom
B. event
C. guitar
D. cuisine
2. A. cultural
B. popular
C. typical
D. effective
3. A. effect
B. fashion
C. habit
D. language
4. A. identity
B. ceremony
C. festivity
D. community
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. compost
B. layer
C. household
D. balloon
2. A. decompose
B. introduce
C. interact
D. remember
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
3. A. marriage
B. costume
C. compost
D. account
4. A. ceremony
B. identity
C. biography
D. diversity
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. ideal
B. urban
C. modern
D. public
2. A. building
B. police
C. market
D. transport
3. A. convenient
B. electric
C. urbanised
D. polluted
4. A. neighbourhood
B. quality
C. hospital
D. advantage
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. retire
B. apply
C. follow
D. employ
2. A. bonus
B. reward
C. business
D. order
3. A. challenging
B. demanding
C. interesting
D. relevant
4. A. donation
B. customer
C. vacancy
D. factory
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
3. A. local
B. review
C. housing
D. lifestyle
4. A. colonial
B. repetitive
C. reliable
D. modernising
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. robot
B. result
C. purpose
D. chatbot
2. A. educate
B. activate
C. analyse
D. develop
3. A. recognition
B. application
C. intelligence
D. entertainment
4. A. evolution
B. portfolio
C. identity
D. reality
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. instant
B. common
C. social
D. opposed
2. A. interactive
B. reliable
C. traditional
D. accessible
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A demand
B. species
C. effort
D. poaching
2. A. rescue
B. survive
C. mention
D. travel
3. A. enclosure
B. extinction
C. habitat
D. survival
4. A. committee
B. donation
C. awareness
D. punishment
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
3. A. virtual
B. extinct
C. facial
D. instant
4. A. activate
B. monitor
C. analyse
D. interact
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. continue
B. consider
C. abandon
D. automate
2. A. attractive
B. challenging
C. passionate
D. obsolete
3. A experience
B. confidence
C. professor
D. adviser
4. A. problem
B. workplace
C. career
D. tutor