Đề bài

2. Circle the animals you like. Underline the animals you don’t like.

(Khoanh tròn vào con vật bạn thích. Gạch chân con vật bạn không thích.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Xem thêm : Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

A. Look, read, and tick the box.

(Nhìn, đọc và đánh dấu vào ô.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Read. Fill in the correct circle.

(Đọc. Tô vào ô tròn chứa đáp án đúng.)

1. It’s tall. What is it?

A) It’s a monkey.

B) It’s a giraffe.

C) It’s an elephant.

2. It’s little. What is it?

A) It’s a monkey.

B) It’s a giraffe.

C) It’s an elephant.

3. It’s big. What is it?

A) It’s a monkey.

B) It’s a dog.

C) It’s an elephant.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Look at the sentences again. Write.

(Nhìn vào các câu văn trên một lần nữa. Viết vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

B. Draw lines.

(Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo nhịp.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and point. Repeat

(Nghe  và chỉ. Lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Match.

(Nối.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe  và chỉ. Lặp lại.)


Xem lời giải >>