a) Tìm đơn thức M, biết rằng 73x3y2:M=7xy2 .
b) Tìm đơn thức N sao cho N:0,5xy2z=−xy .
a) Sử dụng quy tắc chia đơn thức cho đơn thức: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp chia hết), ta làm như sau:
+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B;
+ Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B;
+ Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
b) Sử dụng quy tắc nhân đơn thức với đơn thức.
a) Muốn 73x3y2:M=7xy2 ta phải có 73x3y2=7xy2.M . Do đó
73x3y2:7xy2=(73:7).(x3:x).(y2:y2)=13x2.
b) Muốn N:0,5xy2z=−xy ta phải có N=−xy.0,5xy2z=−0,5x2y3z .
Các bài tập cùng chuyên đề
Rút gọn biểu thức: (3x2−5xy−4y2).(2x2+y2)+(2x4y−x3y3−x2y4):(15xy)
a) Tìm đơn thức C nếu 5xy2.C=10x3y3
b) Với đơn thức C tìm được ở câu a, hãy tìm đơn thức K sao cho (K+5xy2).C=6x4y+10x3y3
Chuyện rằng Rùa chạy đua với Thỏ. Thỏ chạy nhanh gấp 60 lần Rùa, nhưng chỉ sau t phút chạy, Thỏ đã dừng lại mặc dù chưa đến đích. Do mải chơi, Thỏ không biết rằng Rùa vẫn cần mẫn chạy liên tục trong 90t phút và đến đích trước Thỏ.
a) Gọi v (m/phút) là vận tốc chạy của Rùa. Hãy viết đơn thức biểu thị quãng đường mà Thỏ và Rùa đã chạy.
b) Hỏi Rùa đã chạy được quãng đường dài gấp bao nhiêu lần quãng đường Thỏ đã chạy?
Hình chữ nhật A có chiều rộng 2x (cm), chiều dài gấp k (k>1 lần chiều rộng. Hình chữ nhật B có chiều dài 3x (cm). Muốn hai hình chữ nhật này có diện tích bằng nhau thì B phải có chiều rộng bằng bao nhiêu?
Trên một dòng sông, để đi được 10km, một chiếc xuồng tiêu tốn a lít dầu khi xuôi dòng và tiêu tốn (a+2) lít dầu khi ngược dòng. Viết biểu thức biểu thị số lít dầu mà xuồng tiêu tốn để đi từ bến A ngược dòng đến bến B, rồi quay lại bến A. Biết khoảng cách giữa hai bến là b km.
Thực hiện các phép tính sau:
a) 8y3x2⋅9x24y2
b) 3x+x2x2+x+1⋅3x3−3x+3
c) 2x2+4x−3⋅3x+1x−1:x2+26−2x
d) 2x23y3:(−4x321y2)
e) 2x+10x3−64:(x+5)22x−8
g) 1x+y(x+yxy−x−y)−1x2:yx
Thực hiện phép tính:
a) (−xy)(−2x2y+3xy−7x)
b) (16x2y2)(−0,3x2y−0,4xy+1)
c) (x+y)(x2+2xy+y2)
d) (x−y)(x2−2xy+y2)
Thực hiện phép tính:
a) (39x5y7):(13x2y)
b) (x2y2+16x3y2−x5y4):(12xy2)
Rút gọn biểu thức:
a)(x−y)(x2+xy+y2)
b) (x+y)(x2−xy+y2)
c) (4x−1)(6y+1)−3x(8y+43)
d) (x+y)(x−y)+(xy4−x3y2):(xy2)
a) Chứng minh rằng biểu thức P=5x(2−x)−(x+1)(x+9) luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến x.
b) Chứng minh rằng biểu thức Q=3x2+x(x−4y)−2x(6−2y)+12x+1 luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến x và y
Rút gọn biểu thức:
a) A=(9x2−6xy+4y2+1)(3x+2y)−(3x5y+89x2y4−x3y):19x2y;
b) B=(5x3y2−4x2y3):2x2y2+(3x4+6xy2):3xy−x(x2−0,5).
Rút gọn biểu thức (3x2−5xy−4y2).(2x2+y2)+(2x4y2+x3y3+x2y4):(15xy).
Chuyện rằng Rùa chạy đua với Thỏ. Thỏ chạy nhanh gấp 60 lần rùa, nhưng chỉ sau t phút chạy, Thỏ đã dừng lại mặc dù chưa đến đích. Do mải chơi, Thỏ không biết rằng Rùa vẫn cần mẫn chạy liên tục trong 90t phút và đến đích trước Thỏ.
a) Gọi v (m/phút) là vận tốc chạy của Rùa. Hãy viết các đơn thức biểu thị quãng đường mà Thỏ và Rùa đã chạy.
b) Hỏi Rùa đã chạy được quãng đường dài gấp bao nhiêu lần quãng đường Thỏ đã chạy?
Tìm đơn thức E, biết rằng (6x2y3−E):2xy=3xy2+13x2y.
Thực hiện phép tính:
a) −13xy(3x3y2−6x2+y2);
b) (9x2y4z−12x3y2z4−4xy3z2):xyz.
Thu gọn biểu thức:
a) (−9x2y3+6x3y2−4xy2):3xy2;
b) 12xy(x5−y3)−x2y(14x4−y3).
Thu gọn biểu thức:
a) (30x4y3−25x2y3−3x4y4):5x2y3;
b) x3y4(x2−2y3)−2x3y3(x4−y4).
Thực hiện phép tính:
a) (2x+3)2;
b) (15x4y5−30x3y4+5x5y4):(5x3y3);
c) (x+3)(x2+3x−5).
Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức A=(2x+1)(3x−5)−6x(x−1) tại x=2024.