Đề bài

Cho ba đơn thức \(A = 3{x^3}{y^2}z;B = 2{x^4}{y^3}{z^2}\;\) và \(C = 0,7{x^2}{y^2}{z^2}\) . Khi đó:

A. A và B đều chia hết cho C.

B. A chia hết cho C và B không chia hết cho C.

C. A và B đều không chia hết cho C.

D. A không chia hết cho C và B chia hết cho C.

Phương pháp giải

Sử dụng quy tắc chia đơn thức cho đơn thức: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp chia hết), ta làm như sau:

+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B;

+ Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B;

+ Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có:

 \(\begin{array}{l}A:C\\ = 3{x^3}{y^2}z:0,7{x^2}{y^2}{z^2}\\ = \left( {3:0,7} \right).\left( {{x^3}:{x^2}} \right).\left( {{y^2}:{y^2}} \right).\left( {z:{z^2}} \right)\\ = \frac{{30}}{7}x\frac{1}{z}.\end{array}\)

Suy ra, A không chia hết cho C.

 \(\begin{array}{l}B:C\\ = 2{x^4}{y^3}{z^2}\;:0,7{x^2}{y^2}{z^2}\\ = \left( {2:0,7} \right).\left( {{x^4}:{x^2}} \right).\left( {{y^3}:{y^2}} \right).\left( {{z^2}:{z^2}} \right)\\ = \frac{{20}}{7}{x^2}y.\end{array}\)

Suy ra, B chia hết cho C.

=> Chọn đáp án D.

Xem thêm : Vở thực hành Toán 8

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy nhớ lại cách chia đơn thức cho đơn thức trong trường hợp chúng có một biến và hoàn thành các yêu cầu sau:

a)      Thực hiện phép chia \(6{x^3}:3{x^2}\).

b)      Với \(a,b \in \mathbb{R}\) và \(b \ne 0;m,n \in \mathbb{N}\), hãy cho biết:

  • Khi nào thì \(a{x^m}\) chia hết cho \(b{x^n}\).
  • Nhắc lại cách thực hiện phép chia \(a{x^m}\) cho \(b{x^n}\).
Xem lời giải >>
Bài 2 :

Với mỗi trường hợp sau, hãy đoán xem đơn thức A có chia hết cho đơn thức B không; nếu chia hết, hãy tìm thương của phép chia A cho B và giải thích cách làm:

a)      \(A = 6{x^3}y,B = 3{x^2}y\)

b)      \(A = {x^2}y,B = x{y^2}\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Trong các phép chia sau đây, phép chia nào không là phép chia hết? Tại sao? Tìm thương của các phép chia còn lại:

a)      \( - 15{x^2}{y^2}\) chia cho \(3{x^2}y\);

b)      \(6xy\) chia cho \(2yz\);

c)      \(4x{y^3}\) chia cho \(6x{y^2}\).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Giải bài toán mở đầu:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a)      Tìm đơn thức M biết rằng \(\dfrac{7}{3}{x^3}{y^2}:M = 7x{y^2}\)

b)      Tìm đơn thức N biết rằng \(N:0,5x{y^2}z =  - xy\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Thực hiện phép chia \(8{x^4}{y^5}{z^3}\) cho \(2{x^3}{y^4}z\).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thể tích \(V = 12{x^2}y\) và chiều cao bằng \(3y\).

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Một bức tường được trang trí bởi hai tấm giấy dán có cùng chiều cao \(2x\) (m) và có diện tích lần lượt là \(2{x^2}\) (\({m^2}\)) và \(5xy\) (\({m^2}\)).

 

a) Tính chiều rộng của mỗi tấm giấy, từ đó tìm chiều rộng của bức tường.

b) Từ kết quả trên, có thể biết được kết quả của phép chia đa thức \(A = 2{x^2} + 5xy\) cho đơn thức \(B = 2x\) không? Hãy giải thích.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Thực hiện các phép chia:

a) \(20{x^3}{y^5}:\left( {5{x^2}{y^2}} \right)\)                                         

b) \(18{x^3}{y^5}:\left[ {3{{\left( { - x} \right)}^3}{y^2}} \right]\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho: \(P = \left( {21{{\rm{x}}^4}{y^5}} \right):\left( {7{{\rm{x}}^3}{y^3}} \right)\). Tính giá trị của biểu thức P tại x = -0,5; y = 2.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm các số thích hợp cho các ô ? trong đẳng thức sau:

\(\left( {4x{y^2}} \right).\left( {?.{x^?}{y^?}} \right) = 20{x^3}{y^5}\).

Giải thích cách làm của em.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm thương trong phép chia có đơn thức bị chia là \(18{x^4}{y^5}z\) và đơn thức chia là \(8{x^2}{y^3}\).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Trên một cánh đồng hình vuông, người ta đặt một hệ thống tưới tiêu tại điểm chính giữa của cánh đồng để tưới nước cho một khu vực hình tròn với đường kính bằng cạnh của cánh đồng (Hình 1.7). Tính tỉ số diện tích của khu vực được tưới nước và cánh đồng.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Thực hiện các phép tính sau:

a)     \(63{x^5}{y^4}:\left( { - 9{x^4}{y^3}} \right);\)

b)    \({\left( { - xyz} \right)^{12}}:{\left( { - xyz} \right)^6}.\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tính giá trị của biểu thức \(P = 24{x^5}{y^4}{z^2}:8{x^5}{y^2}z\) tại \(x = 2022;y =  - 4;z = 10.\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hai đơn thức: \(A =  - 123{x^{n + 1}}{y^{10}}{z^{n + 2}};B = 1,2{x^5}{y^n}{z^{n + 1}}\) với \(n\) là số tự nhiên.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Thực hiện các phép chia:

a) \(24x{y^3}:\left( {6xy} \right)\);

b) \( - 3{x^2}{y^5}z:\left( {15x{y^3}} \right)\);

c) \(\left( { - 4{x^6}{y^2}} \right):\left( { - 0,1{x^3}{y^2}} \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 18 :

a) Tìm đơn thức M biết rằng \(2,7{x^3}{y^4}{z^2}:M = 0,9{x^2}yz\);

b) Biết \(\left( { - \frac{2}{5}{x^2}yz} \right).N = {x^4}{y^3}{z^2}\). Hãy tìm đơn thức N.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Khi chia đơn thức \(2,5{x^3}{y^4}{z^2}\) cho đơn thức \( - 5{x^2}{y^4}z\) ta được kết quả là:

A. \( - 0,5x{z^2}\).

B. \(0,5xz\).

C. \( - 0,5{x^2}z\).

D. \( - 0,5xz\).

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Thực hiện phép chia \(16{x^3}{\left( {2y-5} \right)^5}\;:\left[ { - 4{x^2}{{\left( {2y-5} \right)}^3}} \right]\) .

Hướng dẫn: Đặt \(z = 2y-5\) để đưa về phép chia đơn thức cho đơn thức (với hai biến x và z).

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Chia đơn thức \(−3x^3y^2\)  cho đơn thức \(\frac{1}{9}xy\)  ta được kết quả là

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Biết rằng D là một đơn thức sao cho \( - 2{x^3}{y^4}:D = x{y^2}\). Hãy tìm thương của phép chia: \( ({10{x^5}{y^2} - 6{x^3}{y^4} + 8{x^2}{y^5}}):D\)

Xem lời giải >>