Đề bài

3. Listen and complete.

(Nghe và hoàn thành.)

Phương pháp giải

Bài nghe: 

a.

Can you spell the word “parents”, please? 

(Bạn có thể đánh vần từ "cha mẹ" được không?)

Yes, I can. That is P-A-R-E-N-T-S.

(Vâng tôi có thể. Đó là P-A-R-E-N-T-S.)

Thank you. (Cảm ơn.)

b.

Can you open your book at page 86, please?

(Bạn có thể mở cuốn sách của bạn ở trang 86 được không?)

Yes, I can. What is there on page 86?

(Vâng tôi có thể. Có gì ở trang 86?)

There is an interesting story on that page.

(Có một câu chuyện thú vị trên trang đó.)

c.

Look at these words,Tom. Can you make a sentence with these words, please?

(Hãy nhìn những lời này, Tom. Bạn có thể đặt câu với những từ này được không?)

Let me see… No, I can't. I don't know some words.

(Để tôi xem… Không, tôi không thể. Tôi không biết một số từ.)

d.

Hey, Emma. Can you draw a line, please?

(Này, Emma. Bạn có thể vẽ một đường được không?)

Yes, I can. I have a ruler and a pencil.

(Vâng tôi có thể. Tôi có một cây thước kẻ và một cây bút chì.)

Great. (Tuyệt vời.)

e.

Can you give me the painting, please?

(Bạn có thể đưa cho tôi bức tranh được không?)

No, I can't. I'm doing my homework.

(Không, tôi không thể. Tôi đang làm bài tập về nhà của tôi.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

b. page 86

c. make a sentence

d. draw a line

e. give me the painting

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Look and write.

(Nhìn và viết.)

 
Let's talk
We can play soccer in P.E today. 
(Chúng mình có thể chơi bóng đá trong giờ thể dục ngày hôm nay.) 
Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and practice

(Nghe và thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Look and (✔) the box. Practice. 

(Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

E. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and practice

(Nghe và thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Look and (✔) the box. Practice. 

(Nhìn và tích vào ô trống. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

E. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Bài nghe:

What can you do? 

I can play the piano.

What can your mom do?

She can drive a car.

What can your friends do?

They can ride bikes. 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

B. Fill in the blanks.  

(Điền vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

C. Listen and fill in the blanks.

(Nghe và điền vào chỗ trống.)


1. I can __________________.

2. I can’t __________________.

3. I _____________________.

4. I _______________________.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

C. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Write.

(Viết.)

can we      you can       you can't      can we

Xem lời giải >>
Bài 18 :

4. Look and read. Write the answers.

(Nhìn và đọc. Viết câu trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

13. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

1. There are five people in the group. (Có năm người trong nhóm.)

2. They can make a robot. (Họ có thể chế tạo robot.)

3. Sami can cut shapes. (Sami có thể cắt hình.)

4. Jack can glue pictures on the paper. (Jack có thể dán các hình ảnh lên giấy.)

 

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

a. she can play the guitar

b. cook

c. can’t ride a horse

d. your brother cook

1. Can you ___________?

2. My dad ______________.

3. Can ________________?

4. My mum can’t play the piano, but _____________.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

1. Can you swim?

a. Yes, she can.

2. Can your brother ride a bike?

b. No, they can’t.

3. Can she ride a horse?

c. Yes, I can.

4. Can they roller skate?

d. No, he can’t.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

4. Play the game: Chain Game.

(Chơi trò chơi: Móc xích.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

4. Talk to your friend.

(Nói chuyện với bạn của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Bài nghe:

Mia: Can I use your pen?

Eddie: Sure. Here it is.

Mia: Can I use your glue?

Eddie: Sorry. I’m using it. 

Mia: Can you color this picture for me?

Eddie Sorry. I don’t have any crayons.

Tạm dịch: 

Mia: Mình có thể dùng bút của cậu không?

Eddie: Tất nhiên rồi. Đây.

Mia: Mình dùng keo dán của cậu được không?

Eddie: Xin lỗi. Mình đang dùng rồi.

Mia: Cậu tô màu bức tranh này giúp mình được không?

Eddie: Xin lỗi. Mình không có màu sáp.
Xem lời giải >>
Bài 26 :

3. Point. Ask and answer. Use Can I… or Can you…

(Chỉ. Đặt câu hỏi và trả lời. Sử dụng Tôi có thể…? Hoặc Bạn có thể …?)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

3. What can you do? Write 20 – 25 words.

(Bạn có thể làm gì? Viết khoảng 20 – 25 từ.)

I can _____________. I can do it with my ______________. 
I can also ________________________________________. 
________________________________________________.
Xem lời giải >>
Bài 29 :

4. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

1. What can you do? 
2. Can you do it with ______?
Xem lời giải >>
Bài 30 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>