Đề bài

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là \(168m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{3}{4}\) chiều dài.


 Vậy diện tích sân trường đó là 

 \(km^2\).

Đáp án

Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là \(168m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{3}{4}\) chiều dài.


 Vậy diện tích sân trường đó là 

 \(km^2\).

Phương pháp giải

- Hình chữ nhật có chu vi bằng \(168m\) chiều rộng bằng \(\dfrac{3}{4}\) chiều dài. Tìm nửa chu vi hình chữ nhật, khi đó ta có bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số. Giải bài toán ta tìm được chiều rộng hình chữ nhật, chiều dài hình chữ nhật.

- Tìm diện tích ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng.

- Đổi diện tích ra đơn vị \(k{m^2}\).

Nửa chu vi sân trườnghình chữ nhật là:

          \(168:2 = 84(m)\)

Ta có sơ đồ:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

             \(4 + 3 = 7\) (phần)

Giá trị một phần là:

            \(84:7 = 12\;(m)\)

Chiều dài sân trường là:

            \(12 \times 4 = 48\;(m)\)

Chiều rộng sân trường là:

            \(12 \times 3 = 36\;(m)\)

Diện tích sân trường là:

            \(48 \times 36 = 1728\;({m^2})\)

Đổi \(1728{m^2} \)\(= \dfrac{{1728}}{{1000000}}k{m^2} \)\(= 0,001728k{m^2}\)

                                         Đáp số: \( 0,001728k{m^2}\). 

Vậy đáp án cần điền vào ô trống là \(0,001728.\)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm số thập phân thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Đ, S?

Mai nói: Hình A có diện tích lớn hơn.  …….

Việt nói: Hình B có diện tích lớn hơn.   …….

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Chọn câu trả lời đúng.

Có ba bức tranh tường:

  • Bức tranh về bảo vệ môi trường có diện tích là 5,3 m2;
  • Bức tranh về an toàn giao thông có diện tích là 5 m2 8 dm2;
  • Bức tranh về phòng chống dịch Covid có diện tích là 5 m2 9 dm2.

Bức tranh nào  có diện tích bé nhất?

A. Bức tranh về bảo vệ môi trường

B. Bức tranh về an toàn giao thông

C. Bức tranh về phòng chống dịch Covid

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét vuông.

a) 342 dm2; 504 cm2

b) 80 m2  26 dm2; 7 m2 1 cm2

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Thay .?. bằng số thập phân thích hợp.

a) 6 dm2 42 cm2 = ? dm2

37 cm2 6 mm2 = ? cm2

b) 1 km2 5 ha = ? km2

2 ha 8 500 m2 = ? ha

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Số thập phân?

Một thửa ruộng dạng hình chữ nhật có chiều dài 250 m, chiều rộng 75 m. Diện tích của thửa ruộng đó là .?. ha.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Căn phòng của bạn nào có diện tích lớn nhất?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.

a) 6 dm2 7 cm2 = ? dm2

b) 127 dm2 = ? m2

c) 82 cm2 = ? dm2

d) 12 cm2 6 mm2 = ? cm2

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Chọn những cặp số đo có diện tích bằng nhau:

 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.

Một viên gạch hình vuông có kích thước như hình vẽ.

Viên gạch có diện tích .?. m2.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?.

a)

7 dm2 = ? m2

26 cm2 80 mm2 = ? cm2

b)

720 cm2 = ? dm2

100 cm2 = ? m2

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Chọn những cặp số đo có diện tích bằng nhau:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm số thập phân thích hợp:

Một tấm tôn hình vuông có cạnh dài 80 cm. Diện tích tấm tôn đó bằng .?. m2.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho các tấm kính có diện tích như sau:

Tấm kính có diện tích bé nhất là:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 

a) Số thích hợp với dấu “?” trong 2 015 ha = km² ? là: 

A. 0,2015

B. 2,015

C. 20,15

D. 201,5

b) Diện tích các miếng bìa được ghi như hình vẽ dưới đây:

Hình có diện tích lớn nhất là: 

A. Hình 1 

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4 

Xem lời giải >>