Đề bài

3. Order the words to make questions.

(Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi.)

1. speak / you / German / can /?

Can you speak German?

(Bạn có nói được tiếng Đức không?)

2. Mark / car / can / a / drive /? 

3. French / they / at / can / school / learn /?

4. sister / Italian / your / understand / can /?

5. Tina's / walk / baby / can /?

6. play / can / brother / your / football /?

7. kilometres / swim / many / you / how / can /? 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

2. Can Mark drive a car?

(Mark có thể lái ô tô không?)

3. Can they learn French at school?

(Họ có thể học tiếng Pháp ở trường không?)

4. Can your sister understand Italian?

(Em gái của bạn có thể hiểu tiếng Ý không?)

5. Can Tina’s baby walk?

(Em bé của Tina có thể đi bộ được không?)

6. Can your brother play football?

(Anh trai của bạn có thể chơi bóng đá không?)

7. How many kilometres can you swim?

 (Bạn có thể bơi bao nhiêu km?)

Xem thêm : SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

6. Make sentences about Janey.Use can/ can’t.

(Viết câu về Janey. Sử dụng can/can’t.)

1. dance well ()

drive a car (x)

Janey can dance well but she can’t drive a car.

(Janey có thể khiêu vũ tốt nhưng cô ấy không thể lái ô tô.)

2. speak Spanish ()

speak Polish (x)

3. swim ()

fly (x)

4. cook ()

jump six metres (x)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

8. In pairs, ask and answer questions about your best friend. Use can, have got and phrases from Exercises 6 and 7.

(Theo cặp, hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn thân nhất của em. Sử dụng can, have got và các cụm từ ở bài 6 và 7.)

A: Can your friend cook?

(Bạn của bạn có thể nấu ăn không?)

B: Yes, he can.

(Bạn ấy có thể.)

A: Has he got a pet?

(Bạn ấy có thú cưng không?)

B: No, he hasn't.

(Bạn ấy không có.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Look at the table. Complete the sentences.

(Nhìn vào bảng. Hoàn thành các câu.)

 

Mark

Chloe

do martial arts

x

drive a car

x

ride a bike

do gymnastics

x

x

play football

x

1. Mark/do/martial arts

Mark can't do martial arts.

(Mark không thể tập võ.)

2. Chloe/drive/car

________________________

3. Mark and Chloe/ride/bike

________________________

4. Mark and Chloe/do gymnastics

________________________

5. Chloe/play/football

________________________

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Grammar

6. Fill in the gaps with can or can't

(Điền vào khoảng trống bằng can hoặc can't.)

1 ____ John play basketball?

Yes, he ____. 

2 ____ you ride a bike?

No, I ____. 

3 ____ they play tennis?

No, they ____. 

4 ____ she do martial arts?

Yes, she ____.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Make sentences using can.

(Đặt câu bằng cách sử dụng can.)

1. Jack / speak / Japanese 

Jack can speak Japanese.

(Jack có thể nói tiếng Nhật.)

2. I / swim / a kilometre 

3. Keiko / write / a letter in English 

4. Jim / drive / a car

5. Pat's brothers / fly / a plane

6. Gemma's baby / say / 'mama' and 'dada' 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Make the sentences in Exercise 1 negative.

(Viết các câu trong bài tập 1 ở dạng phủ định.)

Jack can't speak Japanese.

(Jack không thể nói tiếng Nhật.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Write short answers for questions 1-6 in Exercise 3. 

(Viết câu trả lời ngắn cho các câu hỏi 1-6 trong Bài tập 3.)

1. ✓ Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)

2. x

3. x

4. ✓

5. x

6. ✓

Xem lời giải >>
Bài 8 :

5. Match questions 1-5 with answers a-e. 

(Nối câu hỏi 1-5 với câu trả lời a-e.)

1. b Can Daisy walk?

2. How many languages can you speak?

3. Can you stay under water?

4. Can Dan sing?

5. Can Jack and Natasha drive? 

a. Yes, I can - two minutes.

b. No, she can't. She's six months old. 

c. No, he can't. 

d Yes, they can. They've got a nice car.

e. Two - Polish and Spanish. 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

6. Complete the dialogue with can or can't.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với can hoặc can't.)

A: That's a nice photo. Who is it?

B: It's my brother. He's in France now. He's at an international school.

A: Oh. (1) Can he speak French? '

B: Yes, he (2) ______. He (3) ______   speak French and he (4) ______   read French. He (5)______  also play tennis. It's an international tennis school!

A: That's good. I (6)______  speak French and I (7)______  play tennis. Maybe he (8)______  teach me! 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Make sentences using can.

(Đặt câu bằng cách sử dụng can.)

1. you / speak / German / ? 

2. my sister / not / walk / ten kilometres /. 

3. we/ learn / Spanish / at my school /. 

4. A: your brother / play / football / ?

B: yes / he/. 

5. where / we / buy / new trainers / ? 

6. our teacher / not / find / our homework /. 

7. A: you / do/ this exercise / ?

B: no/I/. 

8. they / not / help / us /.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Complete the table with give words.

(Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)

can              can't                  Can                 can't              can               swim

Affirmative 

I / You / He / She/ It /We /You /They can swim.

Negative 

I / You / He / She/ It /We /You /They (1)........... swim.

Questions 

(2).............I / you / he / she/ it /we /you /they(3)................?

Short answers

Affirmative 

Yes, I / you / he / she/ it /we /you /they(4).............

Negative 

No, I / you / he / she/ it /we /you /they(5).............

Xem lời giải >>
Bài 12 :

 2. Look at the pictures. Then complete the sentences with can or can't and given verbs.

(Nhìn vào những bức tranh. Sau đó, hoàn thành các câu với can hoặc can’t và các động từ đã cho.)

dance           fly               make             move              play          run           speak              swim

Xem lời giải >>
Bài 13 :

5. Write sentences about your friends and family with can and can't.

(Viết các câu về bạn bè và gia đình của bạn với can và can’t.)

My Mum can speak German, but she can't speak English. 

(Mẹ tôi có thể nói tiếng Đức, nhưng bà ấy không thể nói tiếng Anh.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

5. Read the following English Language Ability Questionnaire and write sentences about Phong’s ability in English. 

(Đọc bảng câu hỏi khả năng tiếng Anh sau đây và viết các câu về khả năng tiếng Anh của Phong)

Student’s name: Hoang Thanh Phong

ENGLISH LANGUAGE ABILITY QUESTIONNAIRE

Skills

Can

Can’t

1. understand conversational English

v

 

2. speak English on the phone

 

v

3. read an English newspaper

v

 

4. read an English novel

 

v

5. speak with a group of people

 

v

6. write a social letter

v

 

7. write an article

v

 

8. give a presentation on social issues

 

v

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Rewrite the sentences in the affirmative, negative or question form.

(Viết lại các câu dưới dạng khẳng định, phủ định hoặc câu hỏi.)

Crocodiles can't swim. ✓

(Cá sấu không thể bơi.)

Crocodiles can swim.

(Cá sấu có thể bơi.)

1. Kemal can play a musical instrument.

(Kemal có thể chơi nhạc cụ.)

2. My uncle can't speak English.  

(Chú tôi không thể nói tiếng Anh.)

3. Our cat can run very fast. X

(Con mèo của chúng tôi có thể chạy rất nhanh.) 

4. My grandmother can't make clothes. 

(Bà tôi không thể may quần áo.) 

5. Elephants can survive in a very cold place. X

(Con voi có thể tồn tại ở một nơi quá lạnh.)

6. Frogs can jump high. ?

(Ếch có thể bật nhảy cao.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Can (ability) 

(có thể (khả năng))

1: * Look at the table and fill in the gaps with can or can't

(Nhìn vào bảng và điền vào khoảng trống bằng can hoặc can’t.)

 

Tony

Mary

Sandy

play football (chơi đá bóng)

X

do gymnastics (tập thể dục)

X

do martial arts (tập võ)

X

play tennis (chơi quần vợt)

X

X

1. Tony can play football, but he ____________do martial arts. 

2. Mary ________football, but she__________do material arts.

3. Tony and Mary __________ do gymnastics, but they_______ play tennis. 

4. Sandy and Mary______do arts, but Mary _________ play tennis. 

5. Tony_______ play tennis, but Sandy_________ play tennis.

Xem lời giải >>