Đề bài

4. Tell a friend about your favorite room in your school and what the students do there.

(Kể cho một người bạn về căn phòng yêu thích của bạn trong trường học của bạn và những gì học sinh làm ở đó.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

At our school, we have a big computer room. It’s my favorite room. My friends and I can use computers to play video games and type letters. Our teacher teaches us how to type quickly and use Internet to connect with foreign friends. I love our computer room.

(Ở trường của chúng tôi, chúng tôi có một phòng máy tính lớn. Đó là căn phòng yêu thích của tôi. Bạn bè của tôi và tôi có thể sử dụng máy tính để chơi trò chơi điện tử và gõ chữ. Giáo viên của chúng tôi dạy chúng tôi cách đánh máy nhanh và sử dụng Internet để kết nối với bạn bè nước ngoài. Tôi yêu phòng máy tính của chúng tôi.)

Xem thêm : Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Point, ask, and answer about your school.

(Chỉ, hỏi và trả lời về trường của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Talk about your week.

(Nói về 1 tuần của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

6. Let’s say.   

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Look at 1. Role-play and say the names.

(Nhìn vào bài 1. Nhập vai và nói các tên.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Let’s say. 

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>