Đề bài

3. Draw and write about your favorite room in your school.

(Vẽ và viết về căn phòng yêu thích của bạn trong trường học của bạn.)

At our school, we have a big art room. It’s my favorite room. ___________________.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

At our school, we have a big art room. It’s my favorite room. My friends and I draw some beautiful pictures about our school in it. My art teacher teaches us how to draw well. I love my art room.

(Ở trường của chúng tôi, chúng tôi có một phòng mỹ thuật lớn. Đó là căn phòng yêu thích của tôi. Bạn bè của tôi và tôi vẽ một số bức tranh đẹp về trường học của chúng tôi ở đó. Giáo viên mỹ thuật của tôi dạy chúng tôi làm thế nào để vẽ tốt. Tôi yêu phòng mỹ thuật của tôi.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. What’s your favorite room in your school? Why?

(Phòng học nào bạn yêu thích ở trường? Vì sao?)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Write about your favorite room in your school. Look at the example to help you.

(Viết về căn phòng yêu thích của bạn trong trường học của bạn. Nhìn vào ví dụ để giúp bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

5. Make a poster about a school trip. Look at page 48 to help you.

(Làm một tấm áp phích về một chuyến đi dã ngoại. Nhìn vào trang 48 để giúp bạn.)

 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

15. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Order the words. (Sắp xếp các từ)

1. you/ do/ What/ ?/ Tuesdays/ have/ on

=> What do you have on Tuesdays?

(Bạn có môn gì vào thứ Ba?)

2. Vietnamese/ I/ Fridays/ have/ ./ on

3. Wednesdays/ Do/ art/ on/ have/ ?/ you

4. have/ on/ ./ P.E./ Thursdays/ I

5. have/ music/ do/ When/ ?/ you

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Write.

(Viết.)

1. What do you have on Mondays?

(Bạn có gì vào thứ Hai?)

2. What do you have on Wednesdays?

(Bạn có gì vào thứ Tư?)

3. When do you have English?

(Khi nào bạn có tiếng Anh?)

4. What do you have on Fridays?

(Bạn có môn gì vào thứ Sáu?)

5. When do you have Vietnamese?

(Khi nào bạn có tiếng Việt?)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

 

Xem lời giải >>
Bài 16 :

C. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

14. Write about a group you make in class.

(Viết về một nhóm mà bạn làm ở trong lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

14. Write about a group you make in class.

(Viết về một nhóm mà bạn làm ở trong lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Make sentences.

(Đặt các câu.)

1. is/ Where/ your school?

2. is/ in/ My school/ the mountains.

3. one/ There is/ at my school/ building.

4. at your school/  are there/ computer rooms/ How many?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Let’s write.

(Hãy cùng viết.)

My school is in the________________. There is___________________. There is________________. There are______________. I love my school!

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Make sentences.

(Đặt các câu.)

1. I/ today/ science/ have.

2. do/ have music/ When/ you?

3. English/ I have/ Mondays/ and Thursdays/ on.

4. today/ do/ What subjects/ you have?

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Let’s write.

(Hãy viết.)

We go to school from Mondays to __________________. We have ___________ every day. We have __________ on Fridays. We have _____________on_____________. We have __________ on __________. We love ____________ very much.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Let’s write.

(Hãy cùng viết.)

My name is_____________. Today is_____________.  I have_____________ and_________. ____________ is my favourite subject. I like it because I want to be____________. What is your favourite subject?

Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Make sentences.

(Đặt câu.)

1. is/ favourite subject/ What/ your?

2. like English/ do/ Why/ you?

3. is/ subject/ IT/ My favourite.

4. want/ a painter/ to be/ I.

Xem lời giải >>