Đề bài

3. Find eight family members in the word search.

(Tìm tám thành viên gia đình trong ô chữ.)

aunt (n): dì, cô

Lời giải của GV Loigiaihay.com

 

- daughter: con gái                 

- wife: vợ

- grandmother: bà

- son: con trai                           

- father: bố

- sister: chị, em gái

- cousin: anh, chị, em họ

Xem thêm : SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Writing

5. Write an email of about 50 words to your friend. Tell him / her about a family member. Use these questions as cues.

(Viết email khoảng 50 từ cho bạn của em. Kể cho bạn em nghe về một thành viên trong gia đình.)

1. Who is the person?

2. How old is he / she?

3. What does he / she look like?

4. What is he / she like?

Hi___________,

Thanks for your email. Now I’ll tell you about my___________.

Write me soon and tell me about a member in your family.

Best,

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Exercise 3. VOCABULARY PLUS. Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text.

(Từ vựng bổ sung: Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh trong bài đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

READING My family

(ĐỌC: Gia đình của tôi)

Exercise 9. Complete the words in the text.

(Hoàn thành các từ trong văn bản.)

My name is David and I'm from a big family – I've got three sisters and five (1) b-------! But my parents are from small families – my (2) m----- has only got one younger sister called Mary – she's my favourite (3) a---! And my (4) f----- has got an older sister - Jane.

My grandparents are American, but they live in London. My (5) g---------- is from Boston - she's really nice. And my (6) g---------- is from New York - he's a lot of fun.

I can understand the general idea of text.

(Tôi có thể hiểu ý chung/ đại ý của văn bản.)

MY EVELUATION

(ĐÁNH GIÁ CỦA TÔI)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

New Words

a. Fill in the blanks. Listen and repeat.

(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)


laundry                  dinner                   bed                  shopping                 dishes                  kitchen

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.

(Điền vào chỗ trống với các từ trong bài học. Chữ cái đầu tiên được cho sẵn.)

1. I like sitting outside on my balcony when it's hot.

(Tôi thích ngồi bên ngoài trên ban công khi trời nóng.)

2. North, East, South, and W_______ are the four cardinal points of the compass.

3. After eating dinner, I do the d__________.

4. I live in the countryside. My v________ is very small. It only has a few houses and one store.

5. My house has a very big y____________. I like playing soccer there with my friends.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Family members

1. Look at Ann’s family tree. Listen and repeat.

(Nhìn vào cây gia phả của Anna. Nghe và lặp lại.)

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Look at Anna's family tree. Complete the sentences with words from Exercise 1.

(Nhìn cây gia phả của Anna. Hoàn thành câu với các từ ở bài tập 1.)

1. Bob is Anna's granddad.

2. Lara is Anna's ________ .

3. Nick is Anna's ________ .

4. Sue is Anna's ________ .

5. Anna is Mary's ________ .

6. Lara is Alex's ________ .

7. Mary is Nick's ________ .

8. Helen is Anna's ________ .

9. Alex is Anna's ________ .

10. Tom is Anna's ________ .

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Draw your family tree. Present your family to the class.

(Vẽ cây gia phả của em. Trình bày về gia đình em với cả lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

5. Answer the questions.

(Trả lời các câu hỏi.)

1. Who is Barry’s cousin? (Em họ của Barry là ai?)

2. Where is Mary from? (Mary từ đâu đến?)

3. How old is Mary? (Mary bao nhiêu tuổi?)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

7. Write the names of four of your family members. Ask and answer as in the example.

(Viết tên bốn người trong gia đình em. Hỏi và trả lời như ví dụ.)

                                       Paul               Helen                    Mary                         Ted

A: Who’s Paul? (Paul là ai?)

B: He’s my dad. (Đấy là bố mình.)

A: What is he like? (Ông ấy như thế nào?)

B: He’s clever. (Bố rất thông minh.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

B. Match the words with the numbers. Use the words in the box.

(Nối các từ với các con số. Sử dụng các từ trong khung.)

mom             dad             brother             sister
Xem lời giải >>
Bài 12 :

A. Write the words in the correct column. Some words can be used twice.

(Viết các từ vào đúng cột. Một số từ có thể được sử dụng hai lần.)

aunt

children

dad

grandmother

grandfather

parents

son

grandparents

brother

cousin

daughter

niece

mom

sister

nephew

uncle

 

Extended family

Immediate family

cousin

 

mom

 

 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

B. Answer the questions. Then listen and check your answers.

(Trả lời những câu hỏi. Sau đó nghe và kiểm tra các câu trả lời của em.)

1. Who's your brother's mom?

2. Who's your uncle's daughter?

3. Who's your dad's dad?

4. Who's your sister's daughter?

5. Who's your father's brother?

6. Who's your mom's sister?

She's my_____________ .

She's my_____________ .

He's my______________ .

She's my______________ .

He's my_______________.

She's my______________.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

IDIOM

(Thành ngữ)

My sister and I have red hair. It___ in the family.

a. runs

b. walks

c. takes

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Study the Vocabulary B box. Write the words in the correct group. One word can go in both groups. Listen and check.

(Nghiên cứu khung Từ vựng B. Viết các từ vào nhóm đúng. Một từ có thể thuộc cả hai nhóm. Nghe và kiểm tra.)


Vocabulary B

Family

aunt           brother          cousin         daughter          father              grandfather

grandmother           husband         mother           sister            son          uncle            wife

 

aunt, _____, _____, _____, _____, _____, _____

  

brother, _____,_____, _____, _____, _____, _____

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Complete the pairs below.

(Hoàn thành các cặp bên dưới.)

1. father and mother

2. mum and __________

3. sister and __________

4. son and __________

5. husband and __________

6. grandma and __________

7. uncle and __________

Xem lời giải >>
Bài 17 :

5. Complete the sentences with the given words. 

(Hoàn thành các câu với các từ đã cho.)

aunt             brother             daughter            father            granddaughter         grandfather          grandmother          grandson              mother         sister                      son                   uncle 

1. Sally is Betty's mother and George is Betty’s  _____ 

2. Jane is Mark's _____ and Michael is Mark's _____

3. Mark is William's _____ and Betty is William's _____

4. Michael is Sally's  _____  and Sally is Michael's ____

5. Betty is Sally's ____ and Mark is Sally's ____

6. Helen is Harry's ____  and William is Harry's ____

Xem lời giải >>
Bài 18 :

 a. Look at the pictures and write the words

(Nhìn vào các bức tranh và viết các từ.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

b. Read the sentences and tick the boxes.

(Đọc câu và đánh dấu vào ô.)

1. Tom               in the morning.

❑ makes breakfast                   ❑ makes dinner

2. The plate is dirty. I need to              .

❑ do the shopping                    ❑ do the dishes

3. Lisa              after eating lunch.

❑ makes breakfast                   ❑ does the dishes

4. Let’s                 . It’s so dirty.

❑ clean the bathroom               ❑ eat breakfast

5. My mom                 . My clothes are really soft.

❑ does the shopping                 ❑ does the laundry

6. We’re out of juice. Can you buy some when you              ?

❑ do the laundry                       ❑ do the shopping

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Family members (Các thành viên trong gia đình)

1. Look at the family tree and underline the correct word.

(Nhìn vào gia phả và gạch chân từ đúng.)

1. John is Erica's grandad/dad.

2. Peter is Joanna's brother/uncle.

3. Erica is Sofia's cousin/sister.

4. Paul is Joanna's dad/husband.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Complete the pairs.

(Hoàn thành các cặp.)

1. dad               - m____________

2. uncle             - a____________

3. brother          - s____________

4. son                - d____________

Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Look at the family tree and complete the text.

(Nhìn vào gia phả và hoàn thành văn bản.)

Hi! I'm Kim and this is my family. My 1) __________’s name is John and my 2) __________’s name is Katherine. Their children are my 3) ________, Peter and my 4) __________, Joanna. My 5) __________'s name is Samantha. She's 40 years old. Simon and Erica are my 6) __________ and my 7) __________. My 8) __________’s name is Joanna. Her 9) __________'s name is Paul. He's my 10) __________. Martin and Richard are my uncle and aunt's 11) __________. Sofia is their 12) __________.

Martin, Sofia Richard are my 13) __________. They are great. I love my family!

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Circle the correct item. 

(Khoanh tròn vào mục đúng.)

1 Jack is my father's son. He's my brother / uncle. 

2 Karen is my aunt's daughter. She's my sister / cousin

3 My mum is my dad's husband / wife

4 My dad's mum is my grandma / aunt

5 My mum and my dad are my parents /grandparents.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

4. Look at the diagram and complete the sentences with the correct words.

(Nhìn vào sơ đồ và hoàn thành các câu với các từ đúng.)

1. Jack is Mike's brother.

(Jack là anh của Mike.)

2. Tina is Pam's ____ .

3. Helen is ____ sister.

4. David is ____ husband.

5. Gemma is Mike's _____.

6. Gary is Jack's ____.

7. Jim is Gary’s____.

8. Gemma is Tina's ____.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

2. Write the family words.

(Viết các từ về gia đình.)

1. My father's sister is my _______.

2. My sister is my mother's _______.

3. My mother is my father's _______.

4. My father's mother is my _______.

5. My brother is my mother's _______.

6. My mother's husband is my _______.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Choose the best answer to complete the sentence.

It’s very kind of you __________ me with the cooking.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Choose the word/ phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence.

What housework does she do? – She ……….. the laundry.

A. makes

B. cleans

C. clears

D. does

Xem lời giải >>
Bài 28 :

1. Match the verbs 1 – 5 to the phrases a – e

(Nối các động từ 1 - 5 với các cụm a - e)

1. doa. as a guard

2. repairb. my toys away

3. iromc. broken machines

4. workd. the clothes

5. pute. the dishes

Xem lời giải >>
Bài 29 :

2. Fill each gap with a phrase in 1 

(Điền vào mỗi chỗ trống một cụm từ của phần 1)

 

Xem lời giải >>
Bài 30 :

3. Write another word / phrase for each verb in 1 and make a sentence with it. 

(Viết một từ hoặc cụm từ khác cho mỗi động từ phần 1 và đặt câu với nó)

Xem lời giải >>