Đề bài

2. Listen and check (√).

(Nghe và kiểm tra.)


Phương pháp giải

Bài nghe

1. Where’s English class on Mondays?

Girl 1: What do we have on Mondays?

Girl 2: We have English on Mondays. It’s in the computer room.

2. Where’s the ball?

Boy 1: Let’s play soccer! Where’s the ball? Is it in the art room?

Boy 2: No, it isn’t. It’s in the schoolyard.

3. Where’s Mrs. Chi?

Girl 1: What do we have on Tuesdays?

Girl 2: We have Art with Mrs. Chi. Look! There’s Mrs. Chi. She’s in the art room now.

Tạm dịch:

1. Lớp học tiếng Anh vào thứ Hai ở đâu?

Cô gái 1: Chúng ta có gì vào thứ Hai?

Cô gái 2: Chúng tôi có tiếng Anh vào thứ Hai. Nó ở trong phòng máy tính.

2. Quả bóng ở đâu?

Cậu bé 1: Cùng chơi bóng đá đi! Quả bóng đâu rồi? Có phải trong phòng mỹ thuật không?

Cậu bé 2: Không, không phải đâu. Nó ở trong sân trường.

3. Cô Chi ở đâu?

Cô gái 1: Chúng ta có môn gì vào thứ Ba?

Cô gái 2: Chúng tôi có môn Mỹ thuật của cô Chi. Nhìn kìa! Đó là cô Chi. Bây giờ cô ấy đang ở trong phòng mỹ thuật. 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. c

2. b

3. a

Xem thêm : Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Let’s sing.

(Hãy hát cùng nhau.)

Hello. How are you?

Hello, hello.

How are you?

How are you?

I’m fine, thank you.

I’m fine, thank you. 

Hi, hi.

This is Mary.

This is Mai. 

Nice to see you.

Nice to see you.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu tích.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Let’s chant.

(Hãy đọc theo nhịp.) 


Come in, please!

Sit down, please!

Open your books, please!

Read aloud, please!

Stand up, please!

Say goodbye, please!

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a. 

Where’s your school, Lucy? (Lucy trường của bạn ở đâu?)

It’s in the city. (Nó ở thành phố.)

b. 

And where’s your school, Hung? (Trường của Hùng ở đâu vậy?)

It’s in the mountains. (Nó ở vùng núi.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

Where’s your school, Bill? (Trường của Bill ở đâu?)

It’s in the town. (Nó ở thị trấn.)

b.

How many buildings are there at your school? (Có bao nhiêu tòa nhà trong ngôi trường của bạn?)

There are three. (Có 3 tòa.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Listen and tick.

(Nghe và tích.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a. 

What time do you have class today, Minh? (Minh, mấy giờ con đến lớp vậy?)

At eight, mum. (8 giờ mẹ ạ.)

b. 

What subjects do you have today? (Hôm nay con có những môn gì?)

I have English and maths. (Tôi có tiếng Anh và toán.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Listen and tick or cross.

(Nghe và tích hoặc đánh dấu gạch chéo.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a. 

What subjects do you have today? (Hôm nay bạn học môn gì?)

I have Vietnamese and science. (Tôi có môn tiếng việt và khoa học.)

b. 

When do you have maths? (Khi nào bạn có môn toán?)

I have it on Mondays and Fridays. (Tôi có môn toán vào thứ hai và thứ sáu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Listen and tick.

(Nghe và tích.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)


 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

Hi, Linh. What subjects do you have today? (Chào Linh. Hôm nay bạn học môn gì?)

I have English, science and maths. (Tôi học môn tiếng anh, khoa học và toán.)

b.

I like art. What’s your favourite subject? (Tôi thích môn mỹ thuật. Bạn thích môn học nào?)

It’s PE. (Đó là môn thể chất.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Listen and tick or cross.

(Nghe và tích hoặc đánh dấu gạch chéo.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

What’s your favourite subject? (Bạn thích môn học nào?)

It’s English. (Đó là môn tiếng Anh.)

b.

Why do you like English? (Vì sao bạn thích môn tiếng Anh?)

Because I want to be an English teacher. (Bởi vì tôi muốn trở thành 1 giáo viên tiếng Anh.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Listen and sing.

(Nghe và hát.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Sing and do.

(Hát và hành động.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


 

1.

What do we have on Monday? (Chúng mình có những môn gì vào thứ hai?)

We have English. Then we have math. (Chúng ta có tiếng Anh. Sau đó ta có Toán.)

2.

When do we have P.E? (Khi nào có môn thể dục?)

We have P.E on Thursdays. (Chúng ta có thể dục vào thứ năm hàng tuần.)

Oh good. (Thật tốt.)

3. 

On Thursday…. (Vào thứ năm…)

Don’t forget these. (Đừng quên những thứ này nhé.)

Oh yes, Our P.E. bags. (Đúng rồi. Cặp học thể dục của bọn cháu.)

4.

It’s time for soccer. (Đã đến thời gian học đá bóng.)

5.

Oh no! This is Rosy’s bag. I don’t have my P.E clothes! (Ôi không! Đây là túi của Rosy. Tôi không có quần áo thể dục của mình.)

6.

Can I wear these clothes? (Mình có thể mặc quần áo này không?)

Yes, you can. (Được, bạn có thể.)

 

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Listen to the story and repeat.

(Nghe đoạn truyện và nhắc lại.)

 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Listen and sing.

(Nghe và hát.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

3. Sing and do.

(Hát và làm theo.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Listen and write the number.

(Nghe và viết số.)


Xem lời giải >>
Bài 26 :

11. Look. Listen and draw lines.

(Nhìn. Nghe và vẽ đường thẳng.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

12. Look. Listen and number.

(Nhìn. Nghe và viết số.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 29 :

Listen and match.

(Nghe và nối.)


Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Listen and circle Yes or No.

(Nghe và khoanh có hoặc không.)


Xem lời giải >>