Đề bài

3. Listen, color, and write.

(Nghe, tô màu và viết.)

Phương pháp giải

Bài nghe:

1. Boy: Can I color this picture?

Woman: Yes, you can. Can you see house number 21?

Boy: Yes, I can.

Woman: Color it blue, please.

Boy: OK.

2. Woman: Can you see the gift shop?

Boy: Yes, I can. It’s number 27.

Woman: That’s right. Color it with your red pencil, please.

Boy: OK!

3. Boy: Can I color a truck now?

Woman: OK. Color the small truck.

Boy: Can I color it pink?

Woman: Yes. That’s a good idea.

4. Boy: Can I do some writing too?

Woman: Yes. Write the word ‘pizza’, please.

Boy: Where? On the café window?

Woman: Yes, please. Write ‘pizza’ on the window at the café. Thank you. Good job!

Tạm dịch: 

1. Cậu bé: Em tô màu bức tranh này được không?

Người phụ nữ: Được, em có thể. Em có thấy nhà số 21 không?

Cậu bé: Em thấy ạ. 

Người phụ nữ: Làm ơn tô nó màu xanh nhé. 

Cậu bé: Vâng. 

2. Người phụ nữ: Em có thấy cửa hàng quà tặng không?

Cậu bé: Có ạ. Đó là số 27.

Người phụ nữ: Đúng vậy. Tô màu nó bằng bút chì màu đỏ của em nhé.

Cậu bé: Được!

3. Cậu bé: Bây giờ em tô màu xe tải được không?

Người phụ nữ: Được. Tô màu chiếc xe tải nhỏ.

Cậu bé: Em có thể tô nó màu hồng được không?

Người phụ nữ: Được. Đó là một ý kiến hay đấy.

4. Cậu bé: Em có thể viết một chút được không?

Người phụ nữ: Vâng. Vui lòng viết từ 'pizza' nhé. 

Cậu bé: Ở đâu ạ? Trên cửa sổ quán cà phê phải không ạ?

Người phụ nữ: Đúng vậy. Viết 'pizza' trên cửa sổ ở quán cà phê. Cảm ơn. Em làm tốt lắm!

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các em tô màu theo thông tin được cung cấp trong bài nghe: 

- House number 21 is blue. (Số nhà 21 màu xanh lam.)

- The gift shop at number 27 is red. (Cửa hàng quà tặng ở số 27 có màu đỏ.)

- The small truck is pink. (Xe tải nhỏ màu hồng.)

- ‘Pizza’ should be written on the café window. ('Pizza' được viết trên cửa sổ quán cà phê.)

Xem thêm : Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen and tick.

(Nghe và tích.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu tick.) 


Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Board game. Roll a dice. Listen and answer.

(Trò chơi trên bàn cờ. Lắc xúc xắc. Nghe và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and number.

(Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and tick.

(Nghe và tích.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen. Read and say.

(Nghe. Đọc và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen and match.

(Nghe và nối.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and circle the answer.

(Nghe và khoanh tròn câu trả lời.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


bar chart (n): biểu đồ cột

column (n): cột

row (n): hàng

survey (n): cuộc khảo sát 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and write T(true) or F (false).

(Nghe và viết T (true) hoặc F (false).)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen. Read and say.

(Nghe. Đọc và nói.)



 

1. 

Tom: I was at soccer class yesterday. I like playing soccer. (Tôi đã ở lớp học bóng đá ngày hôm qua. Tôi thích chơi bóng đá.)

Anna: Do you like tennis? (Bạn có thích quần voẹt không?)

Tom: Oh. I don't like playing tennis. (Ồ. Tôi không thích chơi quần vợt.)

2.

Anna: Do you like skateboarding? (Bạn có thích trượt ván không?)

Tom: No. I don’t like skateboarding but I like playing volleyball. (Không. Tôi không thích trượt ván nhưng tôi thích chơi bóng chuyền.)

Anna: Great! I like playing volleyball too. (Tuyệt vời! Tôi cũng thích chơi bóng chuyền lắm.) 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Listen. Check (✔) the things they like and cross (X) the things they don't like.

(Nghe. Đánh dấu tick vào những thứ họ thích và gạch chéo những thứ họ không thích.)


 
Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen. Check (✔) the things they like and cross (X) the things they don't like.

(Nghe. Đánh dấu tick vào những thứ họ thích và gạch chéo những thứ họ không thích.)


 
Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Talk with your friend.

(Nói với bạn của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

5. Listen and put a tick or a cross. 

(Nghe và điền dấu tick hoặc dấu nhân.)


Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Look and number. 

(Nhìn và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

5. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 19 :

C. Listen and tick (√) the box.

(Nghe và đánh dấu √ vào hộp.)


Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 21 :

Listen and tick.

(Nghe và đánh tick.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Look. Listen and number.

(Nhìn tranh. Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 26 :

4. Listen and draw lines.

(Nghe và vẽ đường nối.)


Xem lời giải >>
Bài 27 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Bài nghe:

We’ve got gifts for disabled people.

(Chúng ta có những món quà cho người khuyết tật.)

We are friends. We join activities together. 

(Chúng ta là bạn bè. Chúng ta tham gia các hoạt động cùng nhau.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu tick.)


Xem lời giải >>
Bài 29 :

4. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Listen and read.   

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>