Đề bài

2. Let’s write.

(Hãy cùng viết.)

I have a friend. His / Her name is ______________. He/ She is from ____________. His / Her hobby is _____________. His/ Her birthday is in ________________. He / She wants____________ at his /her birthday party.

Lời giải của GV Loigiaihay.com


I have a friend. Her name is Anna. She is from Japan. Her hobby is playing badminton. Her birthday is in October. She wants some chicken, chips and orange juice at her birthday party.

Tạm dịch:

Tôi có một người bạn. Tên của cô ấy là Anna. Cô ấy đến từ Nhật Bản. Sở thích của cô ấy là chơi cầu lông. Sinh nhật của cô ấy là vào tháng Mười. Cô ấy muốn một ít thịt gà, khoai tây chiên và nước cam trong bữa tiệc sinh nhật của mình.

Xem thêm : Sách bài tập Tiếng Anh 4 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Read and say.

(Đọc và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Write and draw about you.

(Viết và vẽ về bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Make sentences. 

(Đặt câu.)

1. america/ She is/ from.

2. he/ from Thailand/ is.

3. from/ Where is/ she?

4. are/ from/ Where/ you?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Let’s write. 

(Hãy cùng viết.)

Hi. My name is______________. I am__________ years old. I am from_________. I have a new friend. His/ Her name is__________. He/ She is_____________ years old. He/She is from______________.

 
Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Write your friend’s name. Circle the correct word and write. Then draw your friend.

(Viết tên bạn của em. Khoanh tròn vào từ đúng và viết. Sau đó vẽ lại bạn của mình.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Order the words. Match.

(Sắp xếp các từ. Nối.)

 

1 - c. Rosy’s/ This/./mom/is

=> This is Rosy’s mom. 

(Đây là mẹ của Rosy.)

2. dad/ is/ This/ Rosy’s/.

3. ./ cousin/ Tim/ is/ Rosy’s

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Read the text in the Student Book. Write.

(Hãy đọc bài đọc trong sách học sinh. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Draw and write about you.

(Vẽ và viết về bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Write.

(Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Write and draw. Talk about your friend.

(Viết và vẽ. Nói về bạn của em.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Circle and match.

(Khoanh tròn và nối.)

1. Nguyen/ Trang

My name’s

4. seven/ eight

2. brown/ blue/ green eyes

I’m

5. one brother/ two sisters

3. orange/ purple/ red/ yellow

I have

6. short/ long/ curly/ straight hair

 

My favorite color is

 
Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Read and write.

(Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

4. Read and write.

(Đọc và viết.)

Xem lời giải >>