Đề bài

Tìm \(x\), biết:

a, \(x + 0,25 = \frac{1}{2};\)

b,\(x - \left( { - \frac{5}{7}} \right) = \frac{9}{{14}}.\)

Phương pháp giải

-Áp dụng quy tắc chuyển vế đổi dấu để chuyển các số hạng chứa \(x\) về 1 vế, số hạng tự do về 1 vế

-Thực hiện các phép tính toán.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a,

\(\begin{array}{l}x + 0,25 = \frac{1}{2}\\ \Leftrightarrow x + \frac{1}{4} = \frac{1}{2}\\ \Leftrightarrow x = \frac{1}{2} - \frac{1}{4}\\ \Leftrightarrow x = \frac{2}{4} - \frac{1}{4}\\ \Leftrightarrow x = \frac{1}{4}\end{array}\)

b,

\(\begin{array}{l}x - \left( { - \frac{5}{7}} \right) = \frac{9}{{14}}\\ \Leftrightarrow x = \frac{9}{{14}} + \frac{{ - 5}}{7}\\ \Leftrightarrow x = \frac{9}{{14}} + \frac{{ - 10}}{{14}}\\ \Leftrightarrow x = \frac{{ - 1}}{{14}}.\end{array}\)

Xem thêm : Vở thực hành Toán 7

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Biết cân ở trạng thái cân bằng (H.1.13), hỏi quả bưởi nặng bao nhiêu kilogam?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm x, biết:

\(\begin{array}{l}a)x + 7,25 = 15,75;\\b)\left( { - \frac{1}{3}} \right) - x = \frac{{17}}{6}\end{array}\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Vào dịp tết Nguyên đán, bà của An gói bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu để làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng khoảng 0,8 kg gồm 0,5 kg gạo; 0,125 kg đậu xanh; 0,04 kg lá dong; còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt trong mỗi cái bánh là khoảng bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm x, biết:

\(\begin{array}{l}a)x + 0,25 = \frac{1}{2}\\b)x - \left( { - \frac{5}{7}} \right) = \frac{9}{{14}}\end{array}\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tìm x, biết:

\(\begin{array}{l}a)2x + \frac{1}{2} = \frac{7}{9}\\b)\frac{3}{4} - 6x = \frac{7}{{13}}\end{array}\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Thực hiện bài toán tìm x, biết: \(x - \frac{2}{5} = \frac{1}{2}\) theo hướng dẫn sau:

-          Cộng hai vế với \(\frac{2}{5}\);

-          Rút gọn hai vế;

-          Ghi kết quả.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm x, biết:

a)\(x + \frac{1}{2} =  - \frac{1}{3};\)          b)\(\left( { - \frac{2}{7}} \right) + x =  - \frac{1}{4}\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm x, biết:

a)\(x + \frac{3}{5} = \frac{2}{3};\)                      

b)\(\frac{3}{7} - x = \frac{2}{5};\)

c)\(\frac{4}{9} - \frac{2}{3}x = \frac{1}{3};\)                   

d)\(\frac{3}{{10}}x - 1\frac{1}{2} = \left( {\frac{{ - 2}}{7}} \right):\frac{5}{{14}}\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm x, biết:

a)\(\frac{2}{9}:x + \frac{5}{6} = 0,5;\)                        

b)\(\frac{3}{4} - \left( {x - \frac{2}{3}} \right) = 1\frac{1}{3};\)

c)\(1\frac{1}{4}:\left( {x - \frac{2}{3}} \right) = 0,75;\)                

d)\(\left( { - \frac{5}{6}x + \frac{5}{4}} \right):\frac{3}{2} = \frac{4}{3}\).

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm x, biết:

a)\( - \frac{3}{5}.x = \frac{{12}}{{25}};\)

b)\(\frac{3}{5}x - \frac{3}{4} =  - 1\frac{1}{2};\)

c)\(\frac{2}{5} + \frac{3}{5}:x = 0,5;\)

d)\(\frac{3}{4} - \left( {x - \frac{1}{2}} \right) = 1\frac{2}{3}\)

e)\(2\frac{2}{{15}}:\left( {\frac{1}{3} - 5x} \right) =  - 2\frac{2}{5}\)

g)\({x^2} + \frac{1}{9} = \frac{5}{3}:3.\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm x, biết:

a)\(x - \left( { - \frac{7}{9}} \right) =  - \frac{5}{6}\);

b)\(\frac{{15}}{{ - 4}} - x = 0,3\).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm x, biết:

a)\(x + \left( { - \frac{1}{5}} \right) = \frac{{ - 4}}{{15}}\);                         

b)\(3,7 - x = \frac{7}{{10}};\)

c)\(x.\frac{3}{2} = 2,4\);                                  

d)\(3,2:x =  - \frac{6}{{11}}\).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm x, biết:

a) \(x + \left( { - \frac{2}{9}} \right) = \frac{{ - 7}}{{12}}\);

b) \(( - 0,1) - x = \frac{{ - 7}}{6}\)

c) \(( - 0,12) \cdot \left( {x - \frac{9}{{10}}} \right) =  - 1,2\);

d) \(\left( {x - \frac{3}{5}} \right):\frac{{ - 1}}{3} = 0,4.\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm x, biết:

a)\( - x + \dfrac{7}{4} = \dfrac{6}{5} - \dfrac{3}{4}\)

b)\(1 - 2x = \dfrac{9}{8} + \dfrac{7}{5}:\dfrac{2}{5}\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm x, biết:

a)\({\left( {0,5} \right)^2} + 2.x = {\left( {0,7} \right)^2}\)

b)\(x - \left( {\dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{5} - \dfrac{1}{7}} \right) = \dfrac{1}{7} - \dfrac{1}{3}\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm x, biết:

a) \(x + \dfrac{3}{7} = \dfrac{2}{5}\)

b) \(\dfrac{3}{2} - x = \dfrac{4}{5}\)

c) \(\dfrac{5}{9} - \dfrac{1}{3}x = \dfrac{2}{3}\)

d) \(\dfrac{3}{5}x - 1\dfrac{1}{5} = \dfrac{{ - 3}}{{14}}:\dfrac{5}{7}\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tìm x, biết:

a) \(\dfrac{3}{4} + \dfrac{1}{9}:x = 0,5\)

b) \(\dfrac{3}{4} - \left( {x - \dfrac{2}{3}} \right) = 1\dfrac{1}{3}\)

c) \(\left( {\dfrac{5}{7} - x} \right).\dfrac{{11}}{{15}} = \dfrac{{ - 22}}{{45}}\)

d) \(\left( {2,5x - \dfrac{4}{7}} \right):\dfrac{8}{{21}} =  - 1,5\)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Giá trị của\(x\) trong đẳng thức

\(\frac{1}{2}.x + \frac{3}{4} = 7.\)

A. 12,5;

B. 1,8;

C. 15,5;

D. 3,875.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Giá trị của \(x\) trong đẳng thức \(\) \(2x - \frac{3}{4} = 7.\)

A.12,5;

B.1,8;

C.15,5

D.3,875.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tìm\(x\), biết:

a,\(x - \left( {\frac{5}{4} - \frac{7}{5}} \right) = \frac{9}{{20}};\)

b,\(9 - x = \frac{8}{7} - \left( { - \frac{7}{8}} \right).\)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tìm x, biết \(\frac{x-3}{x+5} = \frac{5}{7}\)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Tìm x, biết:

a)\(0,{7^2}.x = 0,{49^3}\);

b)\(x:{\left( { - 0,5} \right)^3} = {\left( { - 0,5} \right)^2}\)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tìm x, biết:

\(a)x - \dfrac{3}{4} = \dfrac{2}{7}\)

\(b) - \dfrac{3}{8}x - 0,75 =  - 1\dfrac{1}{2}\)

\(c)(0,25 - x):\dfrac{{ - 3}}{5} =  - \dfrac{3}{4}\)

\(d)\dfrac{{ - 3}}{5}.(4x - 1,2) =  - \dfrac{{12}}{{25}}\)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tìm x:

a) \(x + \left( { - \dfrac{2}{5}} \right) = \dfrac{{ - 1}}{3}\);                                           

b) \(0,5 - x = \dfrac{{ - 5}}{{14}}\);

c) \(( - 0,4).\left( {2x + \dfrac{2}{5}} \right) =  - 9,4\);                

d) \(\left( {\dfrac{3}{2} - x} \right):\dfrac{{ - 14}}{3} = \dfrac{{ - 6}}{7}\).

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tìm \(x\), biết:

a,\(2x + \frac{1}{2} = \frac{7}{9};\)                                     b,\(\frac{3}{4} - 6x = \frac{7}{{13}}.\)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tìm \( x \) biết: \(\frac{16}{5} - x = \frac{4}{5} - \frac{3}{10}\)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tìm số hữu tỉ x, biết:

a) \(\frac{4}{5} - x = \frac{3}{4}\);

b) \(\frac{5}{6} + \frac{1}{{10}}:x = \frac{4}{5}\);

c) \({\left( {\frac{3}{5} - x} \right)^2} = \frac{9}{{25}}\).

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tìm x, biết:

a) \(x + 4,5 = 9,5\);

b) \(\frac{7}{5}x - \frac{1}{2} = \frac{3}{8}\);

c) \(\left| {3x - 1} \right| + \frac{1}{3} = \frac{1}{2}\)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tìm \(x\), biết:

a) \(\frac{2}{3} - \frac{5}{2}x = \frac{{ - 13}}{3}\);

b) \(2.\left| {3 - 2x} \right| + \frac{1}{2} = \frac{5}{2}\);

c) \({x^2}.({2^x} - 6) - 2{x^2} = 0\).

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tìm x, biết:

a) \(x-\frac{{\rm{2}}}{{\rm{3}}}{\rm{  =  }}\frac{{{\rm{ - 1}}}}{{\rm{3}}}\)

b) \(\frac{{\rm{7}}}{{\rm{3}}}.x + \frac{{\rm{4}}}{{\rm{7}}}{\rm{  =  }}\frac{{{\rm{ - 3}}}}{{\rm{7}}}\)

Xem lời giải >>