Đề bài

3. Read the clues and write the animals.

(Đọc các gợi ý và viết các con vật.)

camel                   elephant                  giraffe                  octopus

panda                   scorpion                 spider

 

GUESS THE ANIMALS!

It lives in China. It's black and white. It eats for more than twelve hours every day! panda

It lives in Africa. It's yellow and brown. It's very tall - usually five metres or more! (1)_____

It has got eight arms. It lives in the water. When it goes to a different place, it sometimes changes colour.(2)_____

It often lives in a hot place. It sometimes goes without water for six months! (3)_____

It's small and it usually lives in hot places. It has got a very dangerous tail. (4)_____ 

It has got very big ears and a long nose. It sometimes lives for seventy years! (5)_____

It has got eight legs. It often eats a lot of insects in one day. (6)_____

Lời giải của GV Loigiaihay.com

It lives in China. It's black and white. It eats for more than twelve hours every day! - panda

(Nó sống ở Trung Quốc. Nó màu đen và trắng. Nó ăn trong hơn mười hai giờ mỗi ngày! - gấu trúc)

It lives in Africa. It's yellow and brown. It's very tall - usually five metres or more!  - giraffe

(Nó sống ở Châu Phi. Nó có màu vàng và nâu. Nó rất cao - thường từ năm mét trở lên! - hươu cao cổ)

It has got eight arms. It lives in the water. When it goes to a different place, it sometimes changes colour. - octopus

(Nó có tám cánh tay. Nó sống trong nước. Khi nó đi đến một nơi khác, nó đôi khi thay đổi màu sắc. - bạch tuộc)

It often lives in a hot place. It sometimes goes without water for six months! - camel

(Nó thường sống ở nơi nóng. Nó đôi khi không có nước trong sáu tháng! - con lạc đà)

It's small and it usually lives in hot places. It has got a very dangerous tail. - scorpion

(Nó nhỏ và thường sống ở những nơi nóng. Nó có một cái đuôi rất nguy hiểm. bọ cạp)

It has got very big ears and a long nose. It sometimes lives for seventy years! - elephant

(Nó có một đôi tai rất to và một chiếc mũi dài. Nó đôi khi sống trong bảy mươi năm!  - con voi)

It has got eight legs. It often eats a lot of insects in one day. - spider

(Nó có tám chân. Nó thường ăn rất nhiều côn trùng trong một ngày. - con nhện)

Xem thêm : SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

THINK! How many animals can you name in thirty seconds?

(Hãy nghĩ xem! Trong 30 giây em có thể kể tên bao nhiêu động vật?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Exercise 4. Play the Creature close-ups game. Follow the instructions. Then listen and check.

(Chơi trò chơi Cận cảnh sinh vật. Làm theo các hướng dẫn. Sau đó nghe và kiểm tra.)


ostrich            butterfly            frog            bear            snake             bat

eagle             gorilla                panda             whale             rat

crocodile            octopus             fish             elephant             rabbit

Creature close-ups

• How many animals can you name?

• Work in teams.

• Take turns identifying the animals. Use animal names in the box in exercise 4.

Use the Key Phrases.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Exercise 5. Listen and identify the animal sounds. Compare your ideas with a partner's. Use the Key Phrases.

(Nghe và xác định âm thanh động vật. So sánh ý kiến của em với của bạn. Sử dụng Key Phrases.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

THINK! Look at the animals in the box. Which animals do you think are ugly?

(Hãy nghĩ xem! Nhìn những động vật trong khung. Động vật nào em nghĩ xấu xí?)

eagle              gorilla              frog              spider              bat              crocodile

Xem lời giải >>
Bài 5 :

THINK! Name three fast-running animals.

(Hãy nghĩ xem! Kể tên 3 động vật chạy nhanh.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Exercise 1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words.

(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.)

feathers            scales             legs            hair             wings

lungs                fins                 backbones                     gills

 

 

Vertebrates

Vertebrates are animals with backbones. The following groups are the different types of vertebrates.

Fish

Fish are cold blooded animals and they live in water. They have got scales and (1)………… . They haven't got lungs. They have got (2)………… instead.

Mammals

All mammals are warm-blooded and they feed their babies milk. Most mammals live on land, for example, humans and dogs. However, some mammals, like whales, live in water, but they haven't got gills. Mammals have all got (3)………… .

Birds

Birds live on land, but some of them look for food in the water. They have got (4)………… , two legs

and two (5)………… . Some birds, like ostriches and kiwis, can't fly. All birds lay eggs.

Amphibians

When amphibians are young, they live in water and they haven't got lungs. When they are adult, they have got lungs and four (6)………… - for example, frogs and toads.

Reptiles

Most reptiles live on land. They have got lungs and (7)………… but not gills. They haven't got any wings or feathers and they haven't got any (8)………… . They are cold blooded animals and many of them live in warm places.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Exercise 2. Read and listen to the text. Check your answers in exercise 1.

(Đọc và nghe văn bản. Kiểm tra câu trả lời của em ở bài tập 1.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

Exercise 1. ANIMAL ART. Work in groups of three. Take turns drawing and guessing animals from unit 3. One student draws an animal for the other two students. The first student to guess the correct animal wins a point. The winner is the student with the most points.

(VẼ ĐỘNG VẬT. Làm việc trong nhóm ba người. Lần lượt vẽ và đoán các con vật từ bài 3. Một học sinh vẽ một con vật cho hai học sinh còn lại. Học sinh đầu tiên đoán đúng con vật sẽ giành được một điểm. Người chiến thắng là học sinh có nhiều điểm nhất.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Exercise 3. STAND IN ORDER. Work in groups. Each student chooses an animal from page 38. Write your animal on a piece of paper. Look at the adjectives in the box. One person says a superlative, for example, 'the fastest!'. Stand in order, with the fastest animal on the left. Then repeat the activity with a different adjective.

(ĐỨNG THEO THỨ TỰ. Làm việc nhóm. Mỗi học sinh chọn một con vật từ trang 38. Viết con vật của bạn trên một mảnh giấy. Nhìn vào các tính từ trong khung. Một người nói câu so sánh nhất, chẳng hạn, 'nhanh nhất!'. Đứng theo thứ tự, với con vật nhanh nhất ở bên trái. Sau đó lặp lại hoạt động với một tính từ khác.)

big                    fast          dangerous          heavy

intelligent         rare          pretty                 ugly

 The fastest!: CAT, OSTRICH, BEARS, FISH

(Nhanh nhất: mèo, đà điểu, gấu, cá)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Exercise 4. Read theclues and complete the crossword.

(Đọc các gợi ý và hoàn thành ô chữ.)

Across:

1. Gorillas don't often ………...trees.

3. Ostriches can't fly but, they can .......... fast.

6. My dog loves water - it can ...………....... very well.

7. We can't………...... for a long time if we don't drink water.

8. Golden eagles...........rabbits and other small animals.

Down:

2. American black bears sleep for a long time in the coldest......... of the year.

4. Elephants usually have their feet on the ground - they can't... ………...

5. Cats have good ears - they can………........ better than humans.

6. It is easier to survive in a foreign country if you ………...the language.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

VOCABULARY Animals

(TỪ VỰNG: Động vật)

Exercise 1. Complete the words in the sentences.

(Hoàn thành các từ trong câu.)

1. What do you think this animal is? It's got long ears and a white tail. -  It's a r----- .

2. This small creature lives in and out of the water. It can jump. – It's a f---!

3. The animal has got eight arms and it lives in the water. -  Is it an o------?

4. What is this animal? It lives in a hot place and it can walk far without water. –  It's a c----.

5. We think this creature is beautiful. It can fly. - Is it a b--------?

6. These creatures live only in the water. They can swim fast. - They're f---. 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

READING The ugliest animals?

(ĐỌC: Những động vật xấu xí nhất?)

Exercise 2. Choose the correct words and complete the text.

(Chọn từ đúng và hoàn thành văn bản.)

Mountain gorillas

There are only about 900 gorillas now in the world and they are one of the (1)……….. animals in Africa. For many people, the gorillas aren't pretty or (2)……….. - some people say they have (3)………..  faces. It's true, they are a (4)………..  colour - black or grey - and they aren't (5)……….. creatures like butterflies.

But they are some of the most interesting animals in the world. If we protect these amazing creatures, they can become (6)……….. again.

1. a. rarest                  b. most common          c. most colourful

2. a. common              b. dull                          c. beautiful

3. a. colourful              b. ugly                         c. rare

4. a. beautiful              b. rare                          c. dull

5. a. dull                     b. colourful                 c. ugly

6. a. more common     b. rarer                         c. uglier

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Animal (Động vật)

1. Look at the picture. Listen and repeat.

(Hãy nhìn vào bức tranh. Nghe và đọc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Which of these animals are pets? wild animals?

(trong những con vật dưới đây con nào là vật nuôi ? con vật nào là động vật hoang dã?)

A giraffe isn’t a pet

(con hươu cao cổ không phải là vật nuôi)

A cat is a pet.

(con mèo là vật nuôi)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Match the letters (A-L) to the parts of the body.

(Nối các chữ cái (A-L) với các bộ phận cơ thể.)

1. C

long tail

2. ___

small eyes

3. ___

sharp beak

4. ___

long wings

5. ___

long neck

6. ___

long trunk

7. ___

thick mane

8. ___

long legs

9. ___

big head

10. ___

thick fur

11. ___

big ears

12. ___

long body

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Game! (Trò chơi)

Choose an animal from the ones in the pictures and describe it to your partner. He/ She guesses which animal it is.

(Chọn một con vật từ trong các con trong ảnh và miêu tả với bạn của em. Bạn ấy đoán đó là con nào.)

A: It's an animal with big ears, and a big head.

(Nó là con vật có tai to, và đầu to.)

B: It's an elephant.

(Nó là con voi.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Vocabulary

1. Look at the picture and choose the correct answer.

(Nhìn vào tranh và chọn câu trả lời đúng.)

The lion has got a thick trunk/mane.

It's got a long tail/neck, too!

Xem lời giải >>
Bài 18 :

B. Match. Write the words in the box under the animals. Listen and check.

(Nối. Viết các từ trong khung bên dưới các động vật. Nghe và kiểm tra.)

snake                frog               parrot               monkey               jaguar

Xem lời giải >>
Bài 19 :

C. Talk with a partner. What's your favorite animal on this page?

(Nói với bạn. Động vật yêu thích của em ở trang này là gì?)

- What's your favorite animal?

(Động vật yêu thích của bạn là gì?)

- My favorite animal is the parrot.

(Động vật yêu thích của mình là con vẹt.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

E. Play a memory game. Use the photos in this unit to help you.

(Chơi trò thử tài trí nhớ. Sử dụng các bức ảnh trong bài này để giúp em.)

- Tigers are big.

(Những con hổ to lớn.)

- Tigers are big, and frogs are ugly.

(Những con hổ to lớn và những con ếch xấu xí.)

- Tigers are big. Frogs are ugly, and monkeys are noisy.

(Những con hổ to lớn. Những con ếch xấu xí và những con khỉ ồn ào.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

A. Listen. Label the pictures with the names of the animals in the order you hear them. Use the words in the box.

(Nghe. Dán nhãn các bức ảnh với tên của các động vật theo thứ tự em nghe được. Sử dụng các từ trong khung.)

green iguana                  howler monkey                  macaw
Xem lời giải >>
Bài 22 :

B. Label the picture. Use the words in the box.

(Dán nhãn cho bức tranh. Sử dụng các từ trong khung.)

ear                 eye                 tail                  finger

Xem lời giải >>
Bài 23 :

BEFORE YOU WATCH

Look at the photo. Which animals do you think are in this rain forest? Make a list.

(Nhìn bức ảnh. Em nghĩ động vật nào có ở rừng mưa này? Lập danh sách.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

B. Complete the sentences. Look at the photos. Use the words from the box.

(Hoàn thành câu. Nhìn vào các bức ảnh. Sử dụng từ trong khung.)

quiet             big             small             beautiful             slow

shy               friendly             colorful             fast             scary

1. Dolphins are friendly and beautiful. (Cá heo thân thiện và xinh xắn.)

2. Rays are______________________ .

3. Fish are_______________________ .

4. Sharks are_____________________ .

 

Xem lời giải >>
Bài 25 :

IDIOM

If someone is like " a fish out of water", they are:

a. not comfortable

b. not well

Xem lời giải >>
Bài 26 :

BEFORE YOU WATCH

What sea animals do you know? Make a list.

(Em biết những động vật biển nào? Lập danh sách.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

1. CLASS VOTE In groups, study the Vocabulary box. How many more pets can you think of in two minutes? Have you got a family pet?

(Theo nhóm, nghiên cứu khung Từ vựng. Em có thể nghĩ ra bao nhiêu thú cưng nữa trong hai phút? Em có thú cưng nào trong gia đình không?)

Vocabulary

Pets

budgie         hamster            guinea pig             pony               tortoise

 

Xem lời giải >>
Bài 28 :

1. Which animal is the odd one out?

(Con vật nào là khác những con còn lại?)

camel, spider, giraffe, elephant

(lạc đà, nhện, hươu cao cổ, voi)

1. fish, whale, gorilla, octopus

2. giraffe, cat, rat, rabbit

3. dog, elephant, camel, fish

4. eagle, frog, butterfly, bat

5. scorpion, crocodile, rabbit, snake

6. giraffe, panda, bear, ostrich

Xem lời giải >>
Bài 29 :

2. How many animals can you see? Write sentences with the given words. 

(Bạn có thể nhìn thấy bao nhiêu con vật? Viết câu với các từ đã cho.)

butterfly            crocodile              eagle                 elephant           frog                   giraffe                  ostrich               scorpion          snake 

There are two ostriches.

(Có 2 con đà điểu.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

3. Read the clues and write the animals.

(Đọc các gợi ý và viết các con vật.)

camel                   elephant                  giraffe                  octopus

panda                   scorpion                 spider

 

GUESS THE ANIMALS!

It lives in China. It's black and white. It eats for more than twelve hours every day! panda

It lives in Africa. It's yellow and brown. It's very tall - usually five metres or more! (1)_____

It has got eight arms. It lives in the water. When it goes to a different place, it sometimes changes colour.(2)_____

It often lives in a hot place. It sometimes goes without water for six months! (3)_____

It's small and it usually lives in hot places. It has got a very dangerous tail. (4)_____ 

It has got very big ears and a long nose. It sometimes lives for seventy years! (5)_____

It has got eight legs. It often eats a lot of insects in one day. (6)_____

Xem lời giải >>