Đề bài

3. Work in groups. Take turns to tell others the rules of the Geography Club, using must / mustn't and the following cues. 

(Làm việc nhóm. Lần lượt nói cho những người khác biết các quy tắc của Câu lạc bộ Địa lý, sử dụng must / not và các dấu hiệu sau.)

RULES

Example: arrive on time (Ví dụ: đến đúng giờ)

1. come late (đến muộn)

2. follow the rules (tuân theo nội quy)

3. use cell phones (sử dụng điện thoại)

4. do your task (làm nhiệm vụ)

5. litter (xả rác)

6. take part in teamwork (tham gia làm việc theo nhóm)

You must arrive on time.

(Bạn phải đến đúng giờ.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. You mustn't come late.

(Bạn không được đến muộn.)

2. You must follow the rules.

(Bạn phải tuân theo các nội quy.)

3. You mustn't use cell phones.

(Bạn không được sử dụng điện thoại di động.)

4. You must do your task.

(Bạn phải làm nhiệm vụ của mình.)

5. You mustn't litter. 

(Bạn không được xả rác.)

6. You must take part in teamwork. 

(Bạn phải tham gia làm việc theo nhóm.)

Xem thêm : SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You _____ pick up flowers in the school garden.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I ______ watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I _______ do my homework. My teacher said so.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Modal verb: must/ mustn’t

(Động từ khuyết thiếu: phái/ không được)

4. Fill each blank with must or mustn't.

(Điền vào mỗi chỗ trống với must hoặc mustn’t.)

1. You_________leave the hotel room before 12 o'clock.

2. You_________make lots of noise in the museum.

3. My mum says you_________always tell the truth.

4. You know you_________go to bed with your shoes on.

5. I want to speak English better. I_________practise more.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5. Read the classroom rules below. Write some more rules for you and your classmates.

(Đọc quy định trong lớp học bên dưới. Viết một số quy định cho em và các bạn trong lớp của em.)

1. We must arrive on time.

(Chúng ta phải đến đúng giờ.)

2. We mustn't pick flowers in the school garden.

(Chúng ta không được hái hoa trong vườn trường.)

3. We must...........................

4. We mustn't ......................

5. .........................................

Xem lời giải >>
Bài 6 :

5. Complete the dialogue, using must / mustn't.

(Hoàn thành bài hội thoại sử dụng must/ mustn’t.)

A: It's dangerous to go hiking there. You (1)________ tell someone where you are going.

B: Yes. And I (2) ________ take a warm coat. it's very cold there.

A: Right. But you (3) ________ bring any heavy of unnecessary things with you.

B: OK, and I (4) ________ take a mobile phone. It's very important.

A: And you (5) ________ forget to bring a compass.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

have to - don't have to

affirmative

negative

I/ We/ You/ They have to

He/she/it has to (It's the rule.)

You have to check out at 2:00 p.m.

(Bạn phải làm thủ tục trả phòng lúc 2 giờ chiều.)

I/ We/ You/ They don't have to

He/ She/ It doesn't have to (It isn't necessary.)

They don't have to bring medicine with them.

(Họ không phải mang theo máy móc.)

Exercise 2. Read the theory box. Use the information in the leaflet to complete the sentences. Use have/has to, don't / doesn't have to.

(Đọc khung lý thuyết. Sử dụng thông tin từ tờ rơi để hoàn thành các câu. Sử dụng have/ has to, don’t/ doesn’t have to.)

1. We ____________ keep the campsite clean.

2. Campers ____________ pack a first aid kit.

3. John ____________ leave his dog at home.

4. We ____________ put out the fire with water.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Study the Grammar box. Find examples of have to, don’t have to and mustn’t in paragraph A of the text.

(Nghiên cứu hộp Ngữ pháp. Tìm các ví dụ về phải, không cần và không được trong đoạn A của văn bản.)

Grammar

(Ngữ pháp)

Moda verbs: have to/ don’t have to, mustn’t

(Động từ khuyết thiếu: have to/ don’t have to, mustn’t)

You have to be quiet. = It’s necessary.

(Bạn cần yên lặng. = Điều này là cần thiết.)

You don’t have to take a siesta. = It isn’t necessary.

(Bạn không phải ngủ trưa. = Điều này không cần thiết.)

You mustn’t be noisy. = Don’t do it!

(Bạn không được ồn ào. = Đừng làm điều này!)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Read paragraph B of the text and choose the correct option. Listen and check.

(Đọc đoạn B của văn bản và chọn phương án đúng. Nghe và kiểm tra.)


B: In Japan you ¹have to/mustn't take off your shoes when you visit someone's home. But in France you 2have to / don't have to take off your shoes - you can keep them on. Austrians are very punctual, so you 3don't have to / mustn't be late for a meeting in Vienna. In Germany you 4have to / don't have to wait for the green light to walk across the street, but in Egypt you 5have to / don't have to wait - you can cross any time! And in Singapore you 6have to / mustn't chew gum in public.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. In pairs, complete the sentences with have to, don’t have to or mustn’t. Listen and check.

(Theo cặp, hoàn thành các câu với have to, don’t must hoặc mustn’t. Nghe và kiểm tra.)


In Britain:

1. you _________ queue at the bus stop when you're the only person there.

2. you ________say ‘please’ and ‘thank you' a lot.

3. you ________ forget to say ‘thank you" when someone opens a door for you.

In Spain:

4. You _______ say ‘please’ or ‘thank you" in a café.

5. you _______ give a friend two kisses when you meet.

6. you _______ forget to kiss everyone goodbye.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

5. Match sentences 1-5 with notices A-E.

(Nối câu 1-5 với thông báo A-E.)

1. You have to walk here.

2. You don’t have to eat here, but you if you want.

3. You mustn’t use your phones in class.

4. You have to talk in English all time.

5. You mustnt’t say anything at this time.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

6. Complete the sentences with have to, don’t have to or mustn’t so they are true for you. In pairs, compare your answers.

(Hoàn thành các câu với have to, don’t must hoặc mustn’t để chúng đúng với bạn. Theo cặp, hãy so sánh các câu trả lời của bạn.)

1. I ______ take a bus to school at 6:30 everyday.

2. I ______ be late for school.

3. I ______ use mobile phones in class.

4. I ______ ‘thank you’ when someone gives me a present.

5. In my family I ______ sleep a siesta when I don’t want to.

I don't have to take a bus to school at 6:30 everyday. What about you?

(Tôi không phải đi xe buýt đến trường lúc 6:30 mỗi ngày. Còn bạn thì sao?)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

5. Complete the sentence with the correct forms of have to, don’t have to or mustn’t. Write two simmilar sentences about your country.

(Hoàn thành câu với các dạng đúng của have to, don’t have to hoặc mustn’t. Viết hai câu tương tự về đất nước của bạn.)

1. In many African countried you have to use your right hand to eat – you _______ eat with your left hand.

2. In some countries, like Germany, you _______ cross the road when the light is red. You _______ wait for the green light. In other places you can cross the road when you like - you _______ wait for the green light.

3. In Switzerland you _______ throw things on the street – you _______ put them in a bin.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

6. Tick Y (Yes) or N (No) for these sentences.

(Tích vào Y (đúng) hoặc N (sai) cho các câu này.)

 

Y

N

1. You must pay attention during the lesson.

   

2. You must be quiet in the library.

   

3. You mustn’t wear trainers when you do sport.

   

4. You must shout at the museum.

   

5. Passengers mustn’t talk to the driver while the bus is in motion.

   

6. You mustn’t eat fruit and vegetables every day.

   
Xem lời giải >>
Bài 15 :

7. Complete the following sentences, using must/ mustn't, and the words given.

(Hoàn thành các câu sử dụng must/ mustn't, và các từ được cho.)

1. If you are sick, you/ go to see the doctor.

___________________________________

2. When you are on the airplane, you/shout.

___________________________________

3. Before you go to bed, you/brush your teeth.

___________________________________

4. When you are in the library, you/ talk loudly.

___________________________________

5. When you are doing an English test, you/ use a dictionary.

___________________________________

6. When you are in a car, you/ fasten your seat belt.

___________________________________

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Rewrite the following sentences so that the meaning stays the same.

It is essential that you do your homework before going to school.

=> You must ______________________________________________.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

 5* Look at the camp rules and fill in the gaps with have to or don’t have to.

(Hãy xem các quy định của trại và điền vào chỗ trống với “have to” hoặc “don’t have to”.)

MOUNTAINVILLE CAMPSITE (Điểm cắm trại Mountainville)

Clean your site. (Dọn dẹp nơi cắm trại của bạn.)

Put your fire out. (Dập tắt lửa.)

Clean up after your pets. (Dọn dẹp những gì thú cưng của bạn để lại.)

Respect quiet hours. (Tôn trọng những giờ yên tĩnh.)

We provide picnic tables, tents, meals. (Chúng tôi cung cấp bàn dã ngoại, lều, các bữa ăn.)

1. You__________clean the place you stay at.

2. You__________bring your own picnic table or content.

3. You__________put out your fire.

4. You__________cook your own meals.

5. You__________clean up after your dog.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

have to /don't have to

29.* Fill in the gaps with have to or don't have to. 

(Điền vào khoảng trống với phải hoặc không cần phải làm.)

At Greenpark school, students: 

1. _____________ arrive there on time for lessons. (✓) (X) 

2. _____________ wear a uniform (X)

3. _______________be polite to the teachers. (✓)

4. _____________ buy food at the canteen. (X) 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1.Match picture A-F with sentences 1-6.

(Ghép hình A-F với các câu 1-6.)

1. C. You mustn't use mobile phones here. (Bạn không được sử dụng điện thoại di động ở đây.)

2. □ You mustn't use this bridge.

3. □ You mustn't park on the grass.

4. □ You mustn't swim in this lake.

5. □ You mustn't open this before your birthday.

6. □  You mustn't drive fast here. 

Xem lời giải >>
Bài 20 :

3. Complete the sentences with have to or don't have to.

(Hoàn thành các câu với have to hoặc don't have to.)

1. I don't have to get up early on Saturdays. I can stay in bed until 11.00!

(Tôi không phải dậy sớm vào các ngày thứ Bảy. Tôi có thể ở trên giường cho đến 11 giờ!)

2. We _____ give our homework to the teacher on Tuesday mornings or she gets angry.

3. My friends _____ help with the housework. My mum says they're very lazy.

4. At our school you _____ wear a uniform. That's good - I like choosing my own clothes.

5. At my friend's school they _____ stand up when the teacher comes in. We don't. 

Xem lời giải >>
Bài 21 :

4. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1. You mustn't )/ have to / don't have to touch that. It's hot!

(Bạn không được chạm vào thứ đó. Nó nóng!)

2. You mustn't / have to / don't have to buy the tickets online. There isn't a phone number.

3. You mustn't / have to / don't have to put the knife in your mouth when you eat. It's dangerous and rude!

4. We mustn't / have to / don't have to get the early train. The lessons start later today.

5. In the race, first they mustn't / have to / don't have to swim a long way, then run, then cycle!

6. We mustn't / have to / don't have to bring dictionaries to school. There are lots in the classroom.

7. Shh! Be quiet! You mustn't / have to / don't have to talk during the exam.

8. It's OK, you can go. You mustn't / have to / don't have to wait for me - I can come later. 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

 5. Two university students, Tim and Eve, are talking about their summer jobs. Complete the dialogue with mustn't or the correct form of have to. 

(Hai sinh viên đại học, Tim và Eve, đang nói về công việc mùa hè của họ. Hoàn thành đoạn hội thoại với mustn’t hoặc đúng dạng của have to.)

Tim: How's your summer job at the fast food restaurant?

Eve: It's OK. But there are so many rules!

Tim: Like what?

Eve: You (1) have to wear a silly hat when you're in the kitchen. You (2) _____ touch the food with your fingers.

Tim: Those aren't silly. They're important!

Eve: Mmm ... We (3) _____ have a break for longer than fifteen minutes. We (4) _____ chat too long with the customers. And we (5) _____   start work at 7.30 in the morning! That's crazy! 

Tim: But you (6) _____ do the job if you don't like it.

Eve: I (7) _____ earn some money, so yes, I do!

Tim: Well, you (8) _____ do this job. Look for another one. You can pick strawberries at the farm, like me.

Eve: Then you (9) _____ work all day in the hot sun. No, thank you! 

Xem lời giải >>
Bài 23 :

 4. Complete the note with the correct form of have to, don't have to or mustn't. 

(Hoàn thành ghi chú với hình thức chính xác của have to, don't have to hoặc mustn't hoặc.)

Mark, 

I'm out until 7.30, remember? Your dinner's in the fridge; you (1) ____ do much - just put it in the microwave. It (2) _____ heat for five minutes. 

Jim phoned - you (3) ____ miss football practice tonight. It's important! 

You (4) ____ take the dog for a walk because Sue took him this afternoon., but you (5) ____ tidy your room. It's a mess!

Oh yes, and you (6) ____ finish your History project. It's nearly Friday! 

And you (7) ____ forget to feed the dog at 6.30.

See you later!

Mum X 

Xem lời giải >>