3. Choose a word that has the underlined part pronounced differently from the others. Then listen and check.
(Chọn một từ mà có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra.)
1. A bus 2. A concert 3. A festival 4. A amazing 5. A actors |
B. amusing B. classical B. always B. jazz B. tickets |
C. musical C. exciting C. Thursday C. pizza C. puppets |
1 - A |
2 - B |
3 - A |
4 - C |
5 - A |
1. A
bus /bʌs/ (n): xe buýt
amusing /əˈmjuːzɪŋ/ (adj): vui, làm cho buồn cười
musical /ˈmjuː.zɪ.kəl/ (adj): (thuộc) âm nhạc
Phần được gạch dưới ở phương án A được phát âm /ʌ/, các phương án còn lại phát âm /juː/.
2. B
concert /ˈkɑːn.sɚt/ (n): buổi hòa nhạc
classical /ˈklæs.ɪ.kəl/ (adj): cổ điển
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ (adj): hứng thú
Phần được gạch dưới ở phương án A được phát âm /k/, các phương án còn lại phát âm /s/.
3. A
festival /ˈfestəvəl/ (n): lễ hội
always /ˈɑːl.weɪz/ (adv): luôn luôn
Thursday /ˈθɝːz.deɪ/ (n): thứ Năm
Phần được gạch dưới ở phương án A được phát âm /s/, các phương án còn lại phát âm /z/.
4. C
amazing /əˈmeɪzɪŋ/ (adj): làm ngạc nhiên, làm sửng sốt
jazz /dʒæz/ (n): nhạc jazz
pizza /ˈpiːt.sə/ (n): bánh pizza
Phần được gạch dưới ở phương án C được phát âm /s/, các phương án còn lại phát âm /z/.
5. A
actors /ˈæk.tɚz/ (n): diễn viên nam
tickets /ˈtɪk.ɪts/ (n): vé
puppets /ˈpʌp.ɪts/ (n): con rối nước
Phần được gạch dưới ở phương án A được phát âm /z/, các phương án còn lại phát âm /s/.
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Listen and put the words music, classical, dance, visit, concert, cinema and museum in the correct column. Practise saying them with a partner.
(Nghe và đặt các từ music, classical, dance, visit, concert, cinema và museum vào đúng cột. Thực hành nói chúng với bạn bè.)
/s/ |
/z/ |
|
|
D. Listen and check (ü) the correct row.
(Nghe và đánh dấu vào hàng đúng.)
E. Listen again. Repeat the words.
(Nghe một lần nữa. Lặp lại các từ.)