3: Listen and tick.
(Nghe và tích.)

Nắm được các đồ chơi bằng tiếng anh.

Bài nghe:
a. That is her doll. It's nice. (Kia là con búp bê của cô ấy. Nó thật đẹp.)
b. Have you got a train? (Bạn có có 1 chiếc tàu không?)
No I haven’t. I have got a car. (Không.Tôi có 1 chiếc ô tô.)
c. Have you got a boat?(Bạn có 1 chiếc thuyền không?)
No, I haven’t. I have got a board game.(Không. Tôi có một bộ trò chơi bàn cờ.)
d. Have you got a balloon? (Bạn có 1 quả bóng bay phải không?)
Yes, I have. (Tôi có.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
1. Listen to the words. Look at the pictures. Fill in the correct circle.
(Nghe các từ trong bài. Nhìn vào các bức tranh. Tô tròn ô chứa đáp án đúng.)

Bài 2 :
5: Listen and write.
(Nghe và viết.)

Bài 3 :
3. Sing and do.
(Hát và làm theo.)

Bài 4 :
2. Read and listen to the poem.
(Đọc và nghe bài thơ.)

Bài 5 :
Listening (Nghe)
1. Listen and write.
(Nghe và viết.)

Bài 6 :
Listening (Nghe)
1. Listen and write a or b.
(Nghe và viết a hay b.)

Bài 7 :
1. Listen and check the box.
(Nghe và kiểm tra lại trong khung.)

Bài 8 :
4. Listen and check (√) the box.
(Nghe và đánh dấu √ vào hộp.)
