2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)

a. Rita: On my days off, I don't watch TV. I clean with my mother.
(Vào những ngày nghỉ của tôi, tôi không xem TV. Tôi cùng mẹ dọn dẹp.)
b. Lucy: On my days off, I don't draw. I play with toys with my baby.
(Vào những ngày nghỉ, tôi không vẽ. Tôi chơi với đồ chơi với em bé của tôi.)
c. Tim: On my days off, I don't learn. I play with my family.
(Vào những ngày nghỉ, tôi không học. Tôi chơi với gia đình tôi.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Bài 2 :
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
Bài 3 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Bài 4 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Bài 5 :
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
Bài 6 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Bài 7 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Bài 8 :
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
Bài 9 :
5. Look, complete and match.
(Nhìn, hoàn thành và nối.)
Bài 10 :
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
Bài 11 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Bài 12 :
5. Look, complete and read.
(Nhìn, nghe và hoàn thành.)
Bài 13 :
6. Project.
(Dự án.)

Bài 14 :
4. Look at the picture. Write.
(Nhìn vào tranh. Viết.)
Bài 15 :
4. Write.
(Viết.)

Let's talk
I like reading, but I don't like fishing.
(Tôi thích đọc, nhưng thôi không thích câu cá.)
Bài 16 :
2. Write about a pair.
(Viết về 1 cặp đôi.)
Bài 17 :
3. Talk about your family.
(Nói về gia đình của bạn.)
Bài 18 :
4. Complete the sentences.
(Hoàn thành câu.)

Bài 19 :
5. Write your online pen pal profile. Use the example to help you.
(Viết hồ sơ bạn qua thư trực tuyến của bạn. Sử dụng ví dụ này để giúp bạn!)
Bài 20 :
F. Write about you. Then, ask your friend and complete the table.
(Viết về bản thân bạn. Sau đó hỏi bạn của bạn và hoàn thành bảng.)
Bài 21 :
C. Write about what you can and can’t do.
(Viết về thứ mà bạn có thể và không thể làm.)
Bài 22 :
F. Look at E. Choose five friends and write about their hobbies.
(Nhìn vào phần E. Chọn năm người bạn và viết về sở thích của họ.)
Bài 23 :
C. Draw three of your friends doing activities and write about it.
(Vẽ ba người bạn của bạn đang làm các hoạt động và viết về điều đó.)
Bài 24 :
F. Look at E. Write about who does things in your house.
(Nhìn vào mục E. Viết về ai làm việc nhà ở gia đình bạn.)
Bài 25 :
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)

Bài 26 :
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)

Bài 27 :
E. Write about what you and your family can do. Write 20- 30 words.
Bài 28 :
D. Look and write.
(Nhìn và viết.)

Bài 29 :
C. Listen and fill in the blanks.
(Nghe và điền vào chỗ trống.)
1. Ngoc: Hi, Vinh.
Vinh: Hi, Ngoc.
Ngoc: Where are our friends? What is Huyen doing?
Vinh: Huyen is playing video games at the arcade.
2. Ngoc: Really? That's good. And what are Nguyen and Minh doing?
Vinh: Oh, They're running at the ______________.
3. Vinh: Hmm. OK. What is Hà doing?
Ngoc: Hà? She's skating at the ______________.
Vinh: Oh, that's nice.
Ngoc: Yeah, she really likes it.
4. Vinh: What are Tú and Thanh doing?
Ngoc: They're reading at the _______________.
Bài 30 :
E. Write about your friends’ hobbies. Write 20- 30 words.
(Viết về sở thích của bạn bè em. Viết khoảng 20-30 từ.)
My name is Linda and I’m from Ho Chi Minh City. My friends have different hobbies. Jack is playing video games at home. Michael is playing soccer at the soccer field. Mary is reading a book at the library.
(Tên tôi là Linda và tôi đến từ Thành phố Hồ Chí Minh. Bạn bè tôi có những sở thích khác nhau. Jack đang chơi trò chơi điện tử ở nhà. Michael đang chơi bóng ở sân bóng. Mary đang đọc sách ở thư viện.)