Đề bài

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. six fifteen          2. have dinner at seven thirty

1. 

A: What time is it, Mai? (Mấy giờ rồi Mai?)

B: It’s six fifteen. (Bây giờ là sáu giờ mười lăm.)

2. 

A: What time do you have dinner? (Bạn ăn tối lúc mấy giờ?)

B: I have dinner at seven thirty. (Tôi ăn tối lúc bảy giờ ba mươi.)

Xem thêm : Sách bài tập Tiếng Anh 4 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

5. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Write.

(Viết)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

6. Complete the table. Say. 

(Hoàn thành bảng. Nói.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

6. Talk about your family member’s birth month.  

(Hãy nói về tháng sinh nhật của những thành viên trong gia đình của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

6. Ask and answer. Complete the table.   

(Hỏi và trả lời. Hoàn thành bảng.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

6. Ask and answer.  

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>