5: Listen and write.
(Nghe và viết.)

Nắm vững bảng chữ cái tiếng anh.
b. Sun c. Lise d. Coco
Bài nghe:
a. What’s its name? (Tên của nó là gì?)
Its name’s Bin.B-I-N. (Nó tên là Bin. B-I-N.)
b. What’s its name? (Tên của nó là gì?)
Its name’s Sun. S-U-N. (Nó tên là Sun. S-U-N.)
c. What’s its name? (Tên của nó là gì?)
Its name’s Lise. L-I-S-E. (Nó tên là Lise. L-I-S-E.)
d. What’s its name? (Tên của nó là gì?)
Its name’s Coco. C-O-C-O. (Nó tên là Coco. C-O-C-O.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
1. Listen to the words. Look at the pictures. Fill in the correct circle.
(Nghe các từ trong bài. Nhìn vào các bức tranh. Tô tròn ô chứa đáp án đúng.)

Bài 2 :
3: Listen and tick.
(Nghe và tích.)

Bài 3 :
3. Sing and do.
(Hát và làm theo.)

Bài 4 :
2. Read and listen to the poem.
(Đọc và nghe bài thơ.)

Bài 5 :
Listening (Nghe)
1. Listen and write.
(Nghe và viết.)

Bài 6 :
Listening (Nghe)
1. Listen and write a or b.
(Nghe và viết a hay b.)

Bài 7 :
1. Listen and check the box.
(Nghe và kiểm tra lại trong khung.)

Bài 8 :
4. Listen and check (√) the box.
(Nghe và đánh dấu √ vào hộp.)
