Đề bài

2. Write.

(Viết vào chỗ trống.)

Phương pháp giải

It's a ____. (Đó là một ____.) 

Lời giải của GV Loigiaihay.com
  1. It’s a ball. (Đó là một quả bóng.)

  2. It’s a doll.(Đó là một con búp bê.)

  3. It’s a car.(Đó là một chiếc xe ô tô.)

     4. It’s a teddy bear. (Đó là một con gấu bông.)

Xem thêm : Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Draw and write about your toys.

(Vẽ và viết về món đồ chơi của bạn.)

Xem lời giải >>

Bài 2 :

4: Complete the questions. Answer about yourself.

( Hoàn thành câu hỏi. Viết câu trả lời của bạn.)

Xem lời giải >>

Bài 3 :

3. Read again and write. 

(Đọc lại lần nữa và viết.)

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Writing (Viết)

4. Write about you.

(Viết về bạn.)

1. My favorite toy is ____.

2. My____.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

5. Share with your friend. Write about your friend.

(Chia sẻ với bạn của bạn. Viết về bạn của bạn.)

1. My favorite toy is ____.

2. My____.

Xem lời giải >>