Đề bài

a)     Đọc các số La Mã sau: IV, XXVII, XXX, M

b)    Viết các số sau bằng số La Mã: 7, 15, 29.

c)     Cho 9 que diêm được sắp xếp như dưới đây:

Hãy chuyển chỗ một que diêm để được một phép tính đúng

Phương pháp giải

Mỗi số La Mã biểu diễn một số tự nhiên bằng tổng giá trị của các thành phần tạo nên số đó.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a)     IV đọc là Bốn

XXVII đọc là Hai mươi bảy

XXX đọc là Ba mươi

M đọc là Một nghìn

b)    7 viết là VII

15 viết là XV

29 viết là XXIX

c)     Ta có thể chuyển que diêm theo các cách:

 

 

Xem thêm : Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Đọc các số La Mã XIV; XVI; XXIII.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Viết các số sau bằng số La Mã: 18, 25

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a) Viết các số 14 và 27 bằng số La Mã.

b) Đọc các số La Mã XVI, XXII.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Sử dụng đúng 7 que tính, em xếp được những số La Mã nào?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Hoàn thành bảng dưới đây vào vở:

Số La Mã

XII

 

XXII

 

 

 

 

XXIV

Giá trị tương ứng trong hệ thập phân

 

20

 

17

30

26

28

 

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Hoàn thành bảng dưới đây vào vở (theo mẫu).

Số tự nhiên

27

 

19

 

16

Số La Mã

XXVII

XIV

 

XXIX

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Hoàn thành bảng dưới đây vào vở:

Số La Mã

XII

 

XXII

 

 

 

 

XXIV

Giá trị tương ứng trong hệ thập phân

 

20

 

17

30

26

28

 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

a) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXIV, XXVII.

b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

a) Đọc các số La Mã sau:

XVI, XVIII, XXII, XXVI, XXVIII.

b) Viết các số sau bằng số La Mã:

12, 15, 17, 24, 25, 29.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Quan sát mặt đồng hồ ở hình bên:

a) Đọc các số ghi trên mặt đồng hồ

b) Cho biết đồng hồ chỉ mấy giờ?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Đọc các số La Mã XIV, XVI, XIX và XXI.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Viết các số sau bằng số La Mã: 14; 24 và 26.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Có 12 que tính xếp thành một phép cộng sai như sau:

Hãy đổi chỗ chỉ 1 que tính để được phép cộng đúng. Em tìm được mấy cách làm?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Viết số La Mã của các số sau: 14; 18; 26

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Hãy thay đổi vị trí của một que tăm trong phép tính dưới dây để được phép tính đúng.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Trong các cách viết sau, cách viết nào không biểu thị một số La Mã?

A. VIX

B.XVI

C.XIV

D.XIX.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Đọc các số La Mã: XIV; XVI; XXIII.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Viết các số sau bằng số La Mã: 18; 25.

Xem lời giải >>
Bài 19 : Số La Mã XXVII có giá trị là mấy?
Xem lời giải >>
Bài 20 :

Hội nghị lần thứ 10 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII họp từ ngày 18/9 đến ngày 20/9/2024 tại Thủ đô Hà Nội để xem xét thảo luận, cho ý kiến các tờ trình, đề án, báo cáo của Bộ Chính trị liên quan một số vấn đề lớn, cơ bản và quan trọng.

Em hãy cho biết:

- Số La Mã XIII đề cập phía trên có giá trị là bao nhiêu trong hệ thập phân?

- Số 3; 9 được viết ở dạng số La Mã như thế nào?

Xem lời giải >>