Đề bài

3. Underline the odd word out.

(Gạch chân từ khác loại ra.)

1. fruit and vegetables: grapes - cabbage - rice

2. carbohydrates: orange - bread - pasta

3. proteins: chicken - cereal – steak

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. fruit and vegetables: grapes - cabbage – rice

(rau củ quả: nho - bắp cải - gạo)

2. carbohydrates: orange - bread – pasta

(chất dinh dưỡng đa lượng: cam - bánh mì - mì ống)

3. proteins: chicken - cereal – steak

(chất đạm: gà - ngũ cốc - bò bít tết)

Xem thêm : SBT Tiếng Anh 8 - Right on!

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Foods & Drinks (Đồ ăn và thức uống)

2 a) Complete the table with the words from the list.

(Hoàn thành bảng với các từ trong danh sách.)

orange

steak

pasta

cabbage

rice

chicken

egg

milk

fish

cereal

grapes

bread

biscuits

butter

 

Xem lời giải >>

Bài 2 :

b) What foods and drinks do you like? Tell your partner.

(Em thích những món ăn và đồ uống nào? Nói với bạn cặp của em.)

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Foods & Drinks

2. Label the pictures.

(Dán nhãn cho các bức tranh.)

 

Xem lời giải >>