1. Write a word under each picture. Then put the words in the correct column.
(Viết một từ dưới mỗi bức tranh. Sau đó đặt các từ vào đúng cột)
Các bài tập cùng chuyên đề
Pronunciation
/ʊ/ and /u:/
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ʊ/ and /u:/. Then put the words into the correct columns.
(Lằng nghe và lặp lại các từ sau. Chú ý đến các âm /ʊ/ và /u:/. Sau đó xếp các từ vào trong các cột đúng.)
cook |
group |
push |
June |
school |
would |
woman |
move |
/ʊ/ |
/u:/ |
|
|
5. Listen and practise the sentences. Underline the bold words with /ʊ/, and circle the bold words with /u:/.
(Lắng nghe và luyện tập các câu sau. Gạch chân các từ in đậm với /ʊ/ và khoanh tròn các từ in đậm với /u:/.)
1. She likes reading books and swimming in the pool.
(Cô ấy thích đọc sách và bơi trong hồ bơi.)
2. When it is cool, we like to play football.
(Khi trời mát, chúng tôi thích chơi bóng đá.)
3. She drew and made puddings in her free time.
(Cô ấy vẽ và làm bánh pút-đinh vào thời gian rảnh.)
4. My mum loves pumpkin soup and coffee with a little sugar.
(Mẹ tôi thích súp bí ngô và cà phê ít đường.)
5. My brother is fond of watching the cartoon about a clever wolf.
(Em trai mình thích xem hoạt hình về một con sói thông minh.)
4. PRONUNCIATION: /u:/ and /ʊ/. Listen and repeat. Which sound, /u:/ or /ʊ/, has each word got?
(PHÁT ÂM: /u:/ và /ʊ/. Lắng nghe và lặp lại. Mỗi từ có âm nào, /u:/ hoặc /ʊ/?)
1. blue | 3. cool | 5. good |
2. look | 4. shoes | 6. suit |
2. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently.
(Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác)
1. A. choose B. cool C. good D. tool
2. A. June B. bull C. truth D. flu
3. A. woman B. who C. move D. lose
4. A. pudding B. push C. cushion D. include
5. A. wood B. moon C. soon D. loose