Đề bài

b. Fill in the blanks.

(Điền vào chỗ trống.)

1. I go to the gym each week to improve my _____.

2. I _____ because I want to become stronger.

3. When I don’t want to exercise, I just _____ at home.

4. It’s difficult to relax when you feel _____.

5. You shouldn’t eat too much of one type of food. It’s important to have a _____.

6. I do exercise to help me _____ my stress.

7. I see my friends every day, so I have a great _____.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. I go to the gym each week to improve my fitness.

(Tôi đi đến phòng tập thể dục mỗi tuần để cải thiện sức khỏe của tôi.)

2. I lift weights because I want to become stronger.

(Tôi nâng tạ vì tôi muốn trở nên khoẻ mạnh hơn.)

3. When I don’t want to exercise, I just chill out at home.

(Khi tôi không muốn tập thể dục, tôi chỉ thư giãn ở nhà.)

4. It’s difficult to relax when you feel stressed.

(Thật khó để thư giãn khi bạn cảm thấy căng thẳng.)

5. You shouldn’t eat too much of one type of food. It’s important to have a balanced diet.

(Bạn không nên ăn quá nhiều một loại thực phẩm. Điều quan trọng là phải có một chế độ ăn uống cân bằng.)

6. I do exercise to help me manage my stress.

(Tôi tập thể dục để giúp tôi quản lý căng thẳng của mình.)

7. I see my friends every day, so I have a great social life.

(Tôi gặp bạn bè của mình hàng ngày, vì vậy tôi có một cuộc sống xã hội tuyệt vời.)

Xem thêm : SBT Tiếng Anh 11 - iLearn Smart World

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 David _______ fit by doing exercises in the gym twice a week.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

If you have too much homework or work to do, you may feel _________.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Sausages and instant noodles are examples of ______ foods.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Rice water can _______ stomachache.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Fill in each gap with ONE word. Use the words you have learnt in this unit. 

(Điền vào mỗi khoảng trống với MỘT từ. Sử dụng những từ bạn đã học trong phần này.)

1. We need to (1) _____________ down on fast food if we don't want to (2) _____________  from heart diseases in the future.

2. (3) _____________ out regularly and having a _____________ diet are the key to a healthy lifestyle.

3. Antibiotics are not used in the (5) _____________ of diseases caused by viruses.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Health and fitness

(Sức khỏe và sự cân đối)

1. Match each word (1-5) with its meanings (a-e).

(Nối mỗi từ (1-5) với nghĩa của nó (a-e).)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1.

(Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng đúng của dạng từ trong bài 1.)

1.The doctor _______ her carefully, but could not find anything wrong.

2. He is receiving ________ for his health problem.

3. Regular exercise can help you improve your muscle _________.

4. To build your __________ you can try lifting weights.

5. Nam can't sleep well. He is ______________ stress.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Food and health (Thức ăn và sức khỏe)

1. Choose the correct meanings of the underlined word and phrase.

(Chọn đáp án có nghĩa gần nhất với từ và cụm từ được gạch chân.)

1. Regular exercise can increase your fitness.

A. being healthy and physically strong

B. being intelligent

2. To stay healthy, you should cut down on sugar and fast food.

A. increase

B. reduce

Xem lời giải >>
Bài 9 :

New Words

a. Match the sentences. Listen and repeat.

(Nối các câu tương ứng. Lắng nghe và lặp lại.)


1. John is losing weight by reducing the amount of carbohydrates/carbs in his diets.

a. They’re made from milk.

2. Don’t eat too much processed foods.

b. It has too much sugar.

3. I completely avoid eating cake.

c. He doesn’t eat pasta or rice.

4. You need to eat more protein when you exercise.

d. If I eat one piece, I’ll feel awful.

5. Yogurt and cheese are dairy food.

e. Instant noodles, sausages, and similar foods are very bad for your health.

6. You should limit the amount of soda you drink.

f. You should eat chicken and fish.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

New Words

a. Read the words and definitions and fill in the blanks. Listen and repeat.

(Đọc các từ và định nghĩa và điền vào chỗ trống. Lắng nghe và lặp lại.)


fitness: how healthy and strong a person is

(thể hình: một người khỏe mạnh và mạnh mẽ như thế nào)

manage: keep something under control

(quản lý: giữ một cái gì đó dưới sự kiểm soát)

stressed: nervous or tired - unable to relax

(căng thẳng: căng thẳng hoặc mệt mỏi - không thể thư giãn)

chill out: relax completely

(chill out: thư giãn hoàn toàn)

social life: the time someone spends doing fun things with other people

(đời sống xã hội: thời gian ai đó dành để làm những điều thú vị với người khác)

lift weights: pick up heavy objects repeatedly in order to get stronger

(nâng tạ: nhấc vật nặng nhiều lần để khỏe hơn)

balanced diet: the correct types and amounts of food (to eat)

(chế độ ăn uống cân bằng: đúng loại và lượng thức ăn (ăn))

If you want to have a long, healthy life, you need to exercise to have a good level of (1) fitness. You can (2) _____________ or play sports to get stronger. It's also important to eat a (3) _______________ with lots of fruits, vegetables, and protein. You also don't want to feel too tired or (4) ______________. You can (5) ______________ your stress and feel calm and relaxed by having a healthy (6) _______________. This means you should spend time with your friends often. Finally, you should take time for yourself each night. Put away your electronic devices, turn off the TV, and (7) _____________ on your bed or the sofa for 10-15 minutes before you try to go to sleep.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

b. In pairs: Use the new words to talk about how you could be healthier.

(Theo cặp: Sử dụng các từ mới để nói về cách bạn có thể khỏe mạnh hơn.)

I could eat more vegetables to have a balanced diet.

(Tôi có thể ăn nhiều rau hơn để có một chế độ ăn uống cân bằng.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Healthy - living activities

1. Listen and repeat

(Lắng nghe và lặp lại)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Healthy lifestyle tips

4. Fill in each gap with consume, floss, maintain, limit, apply, exercise, avoid or remove. Then listen and check.

(Điền vào mỗi khoảng trống với consume, floss, maintain, limit, apply, exercise, avoid hoặc remove. Sau đó nghe và kiểm tra.)


HEALTHY TIPS FOR TEENS!

1. _________ a healthy weight by reducing the amount of food and calories you eat.

2. __________ suncream when you go outside to protect your skin from the sun's rays.

3. __________ for at least 30 minutes a day.

4. __________ at least five servings of fruit and vegetables per day.

5. __________ and brush your teeth for two minutes, twice a day.

6. __________ using your mobile phones at bedtime and get eight hours of sleep.

7. __________ sugary fizzy drinks from your diet completely.

8. __________ your sitting and screen time.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Healthy lifestyle habits

1. Match the verbs (1-8) to the phrases (A-H). Then listen and check.

(Nối các động từ (1-8) với các cụm từ (A-H). Sau đó nghe và kiểm tra.)


1 cut down (on)/cut out

2 stay

3 walk

4 plan

5 eat

6 drink

7 give up

8 control

4 A your meals each day

7 B bad habits / junk food

6 C 6-8 glasses of water a day

1 D salt, sugar, fatty foods

2 E positive every day

5 F small meals/less sugar/a healthy diet

3 G for at least 30 minutes a day

8 H your food portions

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Health problems

1.  Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


a headache

a rash

a sore throat

an earache

a nosebleed

a toothache

a chest infection

a stomachache

 

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)

1 Using fitness apps is the latest __________

2 It's not necessary to have a mat or __________ for a home gym.

3 Some fitness apps track __________ and give badges as rewards.

4 Exercise equipment, like a __________, uses technology.

5 You can learn __________or boxing from a smart fitness mirror.

6 Jim has a __________ who he works out with three times a week.

7 The app gives __________ tips like when it's time to eat or sleep.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Write the correct form of the words in brackets.

(Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc.)

1 Mike exercises every day to stay __________ (FITNESS)

2 Sarah is often sick because she has a(n) __________ lifestyle. (HEALTH)

3 It is important to exercise __________ (REGULAR)

4 I try to eat __________ and avoid junk food. (HEALTH)

5 Jack is interested in __________ and wants to become a personal trainer. (FIT)

6 __________  exercise and a proper diet are the key to good health. (REGULARLY)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. a) Mark the letter A, B, C or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word.

(a) Đánh dấu vào chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ gần nghĩa nhất với từ gạch chân.)

1 I try to work out at least three times a week.

A run

B lift weights

C move

D exercise

2 It's important to control your food portions so you don't gain weight.

A watch

B make

C reduce

D rule

Xem lời giải >>
Bài 19 :

b) Mark the letter A, B, C or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word.

(b) Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ trái nghĩa với từ gạch chân.)

1 Did you apply your suncream?

A take off

B wash

C remove

D clean

2 I eat a balanced diet in order to stay strong.

A heavy

B awful

C fatty

D unhealthy

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Check if you know the meanings of the following words. Write the Vietnamese meaning next to each word.

(Kiểm tra xem bạn có biết nghĩa của các từ sau không. Viết tiếng Việt nghĩa bên cạnh mỗi từ.)

1. blood circulation

2. endorphin

3. dopamine

4. antioxidant

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Complete the sentences using the words in the box. You can use each word ONCE only.

(Hoàn thành các câu sử dụng các từ trong hộp. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi từ MỘT LẦN.)

1. __________ used to kill a lot of people in the past. Now this disease can be cured.

2. My sister likes to do a lot of things and is always full of __________.

3. He started a special exercise routine to improve his __________ after the operation.

4. Seasonal vaccines are used to protect against different flu __________.

5. My leg __________ hurt for a week after the run.

6. She has a lung __________ and was taken to hospital for treatment.

7. There are many helpful __________ living in our body.

8. Swimming is a great way to improve your overall health and __________.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

b. Fill in the blanks using the words from Task a.

(Điền vào chỗ trống sử dụng các từ trong Phần a.)

1. It’s not good to eat too much _______ food like sausages and hamburgers.

2. _______ products are foods and drinks made from milk.

3. _______, like bread and pasta, give us energy.

4. Candy tastes good, but you should _______ the amount that you eat.

5. _______, found in meat and fish, helps us grow bigger and stronger.

6. Seafood always makes me sick, so I _______ eating it.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

a. Read the letter. What is the letter about?

(Đọc bức thư. Bức thư nói về điều gì?)

1. improving the school’s cafeteria

2. Daniel’s favorite foods

3. how to cook healthy food

 

Dear Mrs. Brown,

My name is Daniel, and I am a student in Class 11E. I am writing to you about the food in our school cafeteria. The food tastes great, but I and the other students do not feel good when we eat it every day. Since you are our school’s principal, we think you are the best person to talk to about this problem.

In science class, we learned that if you eat processed food every day, you become unhealthy. However, all of the meat and cheese served in our school cafeteria is highly processed. We would prefer to have more fish, beans, and nuts on our lunch menu because these foods are much healthier.

We also learned that our bodies get energy from carbohydrates. We leamed that carbs can come from foods like pasta and bread. Our cafeteria serves bread every day. This seems like a good option, but the carbs in white bread come from highly processed grains. Whole grain bread tastes better, and it contains more vitamins, so it is much better for our health.

Finally, many students at our school are trying to avoid unhealthy snacks. The snack store at school only sells candy, chocolate, and potato chips, which are high in sugar and salt. Please, can we add some fruit to the snack store?

Thank you very much for reading my letter. I hope you can improve our school’s cafeteria and help us grow strong and healthy.

Daniel Jones, Class 11E

Tạm dịch:

Thưa cô Brown,

Tên em là Daniel, và em là học sinh lớp 11E. Em viết thư cho cô để nói về đồ ăn trong nhà ăn của trường chúng ta. Đồ ăn rất ngon, nhưng em và các học sinh khác không cảm thấy ổn khi ăn món này hàng ngày. Vì cô là hiệu trưởng của trường nên chúng em nghĩ rằng cô là người tốt nhất để nói về vấn đề này.

Trong lớp khoa học, chúng em đã học được rằng nếu con người ăn thực phẩm chế biến sẵn hàng ngày thì sẽ trở nên không khỏe mạnh. Tuy nhiên, tất cả thịt và pho mát phục vụ trong nhà ăn của trường chúng ta đều được qua chế biến ở mức độ cao. Chúng em muốn có nhiều cá, đậu và hạt trong thực đơn bữa trưa của mình vì những thực phẩm này tốt cho sức khỏe hơn nhiều.

Chúng em cũng biết rằng cơ thể chúng ta lấy năng lượng từ carbohydrate. Chúng em đã học là tinh bột có thể có từ các loại thực phẩm như mì ống và bánh mì. Nhà ăn của chúng ta phục vụ bánh mì mỗi ngày. Đây có vẻ là một lựa chọn tốt, nhưng tinh bột trong bánh mì trắng đến từ các loại ngũ cốc đã qua chế biến kỹ. Bánh mì ngũ cốc nguyên hạt có vị ngon hơn và chứa nhiều vitamin hơn nên tốt hơn rất nhiều cho sức khỏe của chúng em.

Cuối cùng là nhiều học sinh ở trường của chúng ta đang cố gắng tránh những món ăn vặt không lành mạnh. Cửa hàng đồ ăn nhẹ ở trường chỉ bán kẹo, sô cô la và khoai tây chiên, những thứ này chứa nhiều đường và muối. Làm ơn có thể cho chúng em thêm một số trái cây vào cửa hàng đồ ăn nhẹ không ạ?

Cảm ơn cô rất nhiều vì đã đọc thư của em. Em hy vọng cô có thể cải thiện nhà ăn của trường chúng ta và giúp chúng em phát triển tốt và khỏe mạnh.

Daniel Jones, Lớp 11E

Xem lời giải >>
Bài 24 :

a. Complete the words.

(Hoàn thành các từ.)

1. _ o _ i a _      _ i _ e

2. _ a _ a _ e

3. _ _ i _ _      o u _

4. _ _ _ e _ _ e _

5. _ a _ a _ _ e _      _ i e _

6. _ i _ _ e _ _

7. _ i _ _      _ e i _ _ _ _

Xem lời giải >>
Bài 25 :

2 Order the letters and write the words in the sentences.

(Sắp xếp thứ tự các chữ cái và viết các từ trong câu.)

1 I eat regular meals every day so I always have plenty of ­________ (rgenye).

2 My father is a ________ (nveag). His meals contain only vegetables, fruits and no meat at all.

3 During break time between classes, students often buy ________ (sksanc) in their school canteen.

4 I have a balanced diet so that my ________ (iahr) and my ________ (snik) look healthy.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Body clock

(Đồng hồ sinh học)

I can understand a text about teenagers and sleep.

Revision: Student Book pages 42-43

1. Complete the sentences with the words below. Use the same word in each pair of sentences.

(Hoàn thành câu với các từ dưới đây. Sử dụng cùng một từ trong mỗi cặp câu.)

1

a Usain Bolt set a new world __________ at the Olympic Games.

b You can __________ a message for someone to listen to later.

2

a Look at __________3 on page 78

b You need to __________ to stay fit.

3

a This MP3 player doesn't __________. It’s  broken.

b Does your mum __________ at the hospital?

4

a There's a great quiz __________ on TV tonight.

b Can you __________ me the way to the library?

5

a I'm exhausted. I need a __________

b How will you spend the __________ of the day?

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2 Match the words below with the picture.

(Nối các từ dưới đây với bức tranh.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

2. Cross out the option that is not possible in each sentence. Then write D for something a doctor would say or P for something a patient would say.

(Gạch bỏ phương án không khả thi trong mỗi câu. Sau đó viết D cho điều bác sĩ sẽ nói hoặc P cho điều bệnh nhân sẽ nói.)

1 I'm going to give you a prescription / give you indigestion / make an appointment for you. ☐

2 I feel ill / weak / temperature. ☐

3 I've got a sick / sore throat / runny nose. ☐

4 I'm going to examine you / take your temperature / lie down please. ☐

5 I think you've got a virus / a blood test / indigestion. ☐

6 You should open wide / eat more slowly / go on a diet. ☐

7 Breathe in / out / down. ☐

Xem lời giải >>
Bài 29 :

1. Fill in each gap with manage, eat, spend, get, do or join.

(Điền vào mỗi khoảng trống với manage, eat, spend, get, do hoặc join.)

Six steps to a healthy body

1 You should _________ your stress.

2   _________ a gym and start working out!

3 Try meditating - or, even better, _________ yoga!

4 _________ a balanced diet with lots of fresh fruit and vegetables.

5 Any time you _________ outdoors is good for your mind and your body.

6 If you don't _________ enough sleep, you won't feel good, so go to bed early!

Xem lời giải >>
Bài 30 :

1. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

Food choices

1 It's important to plan/control your meals each day.

2 Fatty/Sugar foods like chips and fried chicken are bad for the skin.

3 A healthy water/diet contains something from each food group.

4 The doctor told Carl he had to cut down/give up on salt.

5 Eating five portions/meals of fruit and vegetables daily will do wonders for you.

Xem lời giải >>