Đề bài

Pronunciation

4. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Listen and check, then repeat.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)

1.

A. watched

B. climbed

C. looked

D. stopped

2.

A. needed

B. wanted

C. posted

D. liked

3.

A. wished

B. played

C. called

D. stayed

4.

A. travelled

B. listened

C. invented

D. arrived

5.

A. explained

B. entered

C. believed

D. escaped

Phương pháp giải :

Các quy tắc khi phát âm từ có đuôi “-ed”

- Phát âm là /ɪd/ với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/ (theo phiên âm).

- Phát âm là /t/ với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/.

- Phát âm là /d/ với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.

Lời giải chi tiết :

1. B

2. D

3. A

4. C

5. D

1. B

A. watched /wɒtʃt/

B. climbed /klaɪmd/

C. looked /lʊkt/

D. stopped /stɒpt/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /d/, các phương án còn lại phát âm /t/.

2. D

A. needed /niːdɪd/

B. wanted /ˈwɒntɪd/

C. posted /pəʊstɪd/

D. liked /laɪkt/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /t/, các phương án còn lại phát âm /ɪd/.

3. A

A. wished /wɪʃt/

B. played /pleɪd/

C. called /kɔːld/

D. stayed /steɪd/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /t/, các phương án còn lại phát âm /d/.

4. C

A. travelled /ˈtrævld/

B. listened /ˈlɪsnd/

C. invented /ɪnˈventɪd/

D. arrived /əˈraɪvd/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɪd/, các phương án còn lại phát âm /d/.

5. D

A. explained /ɪkˈspleɪnd/

B. entered /ˈentə(r)d/

C. believed /bɪˈliːvd/

D. escaped /ɪˈskeɪpt/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /t/, các phương án còn lại phát âm /d/.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

7. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. Listen and check.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. Nghe và kiểm tra.)

1. A. watched                          B. stayed                                 C. lived                                                D. opened

2. A. chatted                                       B. listened                               C. ended                          D. posted        

3. A. talked                                         B. fixed                                               C. started                                 D. laughed     

4. A. tried                                            B. loved                                              C. cleaned                               D. wished

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.)

1. A. watched              B. talked                     C. washed                   D.cleaned

2. A. sits                      B. looks                       C. calls                                    D. laughs

3. A. rained                 B. played                     C. rested                      D. smiled

4. A. stops                   B. reads                       C. chats                       D. speaks

5. A. planned              B. fixed                       C. wished                    D. liked

Xem lời giải >>