Đề bài

2. Write. Listen and chant.

(Viết. Nghe và hát.)


 

ev

fire

ma

pi

teach

work

Doctors, (1) teachers, office (2)___________ers,

Working hard, (3)____________ery day.

(4)_______________lots, farmers, (5)___________fighters,

Help us all in (6)______________ny ways.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Doctors, (1) teachers, office (2) workers,

Working hard, (3) every day.

(4) pilots, farmers, (5) firefighters,

Help us all in (6) many ways.

Tạm dịch:

Bác sĩ, giáo viên, nhân viên văn phòng

Làm việc chăm chỉ, mỗi ngày.

Phi công, nông dân, lính cứu hỏa

Giúp tất cả chúng ta bằng nhiều cách.

Xem thêm : Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


'sunny    It's 'sunny today.

'rainy      I don't like 'rainy weather.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1. It’s _____ in Ho Chi Minh City.

a. windy

b. sunny

c. rainy

2. I like _____ weather.

a. sunny

b. cloudy

c. windy

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Let’s chant.

(Hãy đọc theo.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


'bookshop      How can I get to the 'bookshop?

'campsite       How can I get to the 'campsite?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1. How can I get to the ______?

a. village

b. campsite

c. bookshop

2. How can I get to the ______?

a. campsite

b. city

c. bookshop

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Let’s chant.

(Hãy đọc theo.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


be'hind     The bakery is be'hind the bookshop.                              

be'tween   The bakery is be'tween the bookshop and the sports shop.            

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1. The gift shop is _______ the bookshop and the bakery.

a. behind

b. between

c. opposite

2. The gift shop is _______ the bookshop and the bakery.

a. between

b. opposite

c. behind

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Let’s chant.

(Hãy hát theo.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

1. These giraffes are moving _____. 
a. quickly
b. loudly 
2. Those lions are roaring ______.
a. loudly 
b. quickly
Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Let’s chant.

(Hãy đọc theo.)


 
Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1. We ______ our grandparents at the weekend.

a. visit

b. email

c. welcome

2. Linh and Nam _____ their friends on Sundays. 

a. email

b. welcome

c. visit

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Let’s chant.

(Hãy đọc theo.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ, và nhắc lại.)


doctor: bác sĩ.

pilot: phi công.

firefighter: lính cứu hỏa.

office worker: nhân viên văn phòng.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Listen, chant, and clap at big circles.

(Nghe, hát theo, và vỗ tay ở những hình tròn to.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Read the chant again. Say the job words.

(Đọc lại bài hát. Nói những từ về công việc.)

 
Xem lời giải >>
Bài 19 :

4. Listen and underline the letters with schwa.

(Nghe và gạch chân dưới những chữ cái cùng với schwa.)


Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Check (✔) the correct stress. Listen and check.

(Kiểm tra trọng âm đúng. Nghe và kiểm tra lại.)

 
Xem lời giải >>
Bài 21 :

12. Write the words in the correct boxes.

(Viết các từ vào ô đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

11. Find SEVEN words stressed on the first syllable.

(Tìm BẢY từ được nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Say. Write each word in the correct column.

(Nói. Viết mỗi từ vào đúng cột.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

3. Play the game: Word Maze. Find your way from A to B.

(Chơi trò chơi: Mê cung từ vựng. Tìm cách đi từ A tới B.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

1. Color (v): tô màu

2. Crayon (n): bút chì màu

3. Scissors (n): kéo

4. Sticker (n): nhãn dán

5. Paintbrush (n): chổi vẽ

6. pencil sharpener (n): gọt bút chì

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Write the word in the correct column.

(Viết từ vào đúng cột.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

2. Chant 2 in Lesson 9 again. Complete the table.

(Đọc theo nhịp câu 2 ở bài 9 một lần nữa. Hoàn thành bảng.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)

Xem lời giải >>