Đề bài

2. Circle and match.

(Khoanh tròn và nối.)

1. Nguyen/ Trang

My name’s

4. seven/ eight

2. brown/ blue/ green eyes

I’m

5. one brother/ two sisters

3. orange/ purple/ red/ yellow

I have

6. short/ long/ curly/ straight hair

 

My favorite color is

 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. My name’s Trang. (Tên tôi là Trang.)

2. I have brown eyes. (Tôi có đôi mắt màu nâu/xanh lam/xanh lá cây.)

3. My favorite color is orange. (Màu yêu thích của tôi là cam.)

4. I’m eight. (Tôi tám tuổi.)

5. I have one brother. (Tôi có một em trai.)

6. I have long straight hair. (Tôi có mái tóc dài và thẳng.)

Xem thêm : Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Read and say.

(Đọc và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Write and draw about you.

(Viết và vẽ về bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Make sentences. 

(Đặt câu.)

1. america/ She is/ from.

2. he/ from Thailand/ is.

3. from/ Where is/ she?

4. are/ from/ Where/ you?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Let’s write. 

(Hãy cùng viết.)

Hi. My name is______________. I am__________ years old. I am from_________. I have a new friend. His/ Her name is__________. He/ She is_____________ years old. He/She is from______________.

 
Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Write your friend’s name. Circle the correct word and write. Then draw your friend.

(Viết tên bạn của em. Khoanh tròn vào từ đúng và viết. Sau đó vẽ lại bạn của mình.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Order the words. Match.

(Sắp xếp các từ. Nối.)

 

1 - c. Rosy’s/ This/./mom/is

=> This is Rosy’s mom. 

(Đây là mẹ của Rosy.)

2. dad/ is/ This/ Rosy’s/.

3. ./ cousin/ Tim/ is/ Rosy’s

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Read the text in the Student Book. Write.

(Hãy đọc bài đọc trong sách học sinh. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Draw and write about you.

(Vẽ và viết về bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Write.

(Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Write and draw. Talk about your friend.

(Viết và vẽ. Nói về bạn của em.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Read and write.

(Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Let’s write.

(Hãy cùng viết.)

I have a friend. His / Her name is ______________. He/ She is from ____________. His / Her hobby is _____________. His/ Her birthday is in ________________. He / She wants____________ at his /her birthday party.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

4. Read and write.

(Đọc và viết.)

Xem lời giải >>