Đề bài

1. Order the days. Listen and check.

(Sắp xếp lại các thứ. Nghe và kiểm tra.)

Phương pháp giải

Bài nghe:

Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday.

(Thứ Hai, thứ ba, thứ Tư, thứ Năm, thứ Sáu, thứ Bảy, Chủ Nhật.)
Lời giải của GV Loigiaihay.com

2. Tuesday 

(thứ Ba)

3. Wednesday

(thứ Tư)

4. Thursday

(thứ Năm)

5. Friday

 (thứ Sáu)

6. Saturday

(thứ Bảy)

7. Sunday 

(Chủ Nhật)

Xem thêm : Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Yesterday: hôm qua

Last night: tối qua

Last Tuesday: thứ 3 tuần trước

Last week: tuần trước

Last weekend: cuối tuần trước

Last month: tháng trước
Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Find the circle the days of the week. Write.

(Tìm và khoanh tròn các thứ trong tuần.)

Today is _________________. 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Help Rita check the answers. 

(Giúp Rita kiểm tra các câu trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Solve the crossword puzzles. 

(Giải các câu đố ô chữ.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Quarter: một phần tư

Half: một nửa

To: đến

Past: hơn

O’clock: giờ

Six o’clock: 6 giờ

Half past six: 6 giờ 30 phút

A quarter past six: 6 giờ 15 phút

A quarter to six: 6 giờ kém 15 phút

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Write the time and say. 

(Viết thời gian và nói.)

Xem lời giải >>