Đề bài

1. Write. 

(Viết.)

Tim

brown 

straight

short

Rosy

green 

curly 

Billy

Phương pháp giải

1. straight, brown

2. Tim, short, green

3. Billy, curly

1. Her name’s Rosy. (Tên cô ấy là Rosy.)

She has straight hair. (Cô ấy có mái tóc thẳng.)

She has brown eyes. (Cô ta có đôi mắt nâu.)

2. His name’s Tim. (Tên anh ấy là Tim.)

He has short hair. (Anh ta có mái tóc ngắn.)

He has green eyes. (Anh ấy có đôi mắt màu xanh lục.)

3. His name’s Billy. (Tên anh ấy là Billy.)

He’s Rosy’s brother. (Anh ấy là anh trai của Rosy.)

He has curly hair. (Anh ấy có mái tóc xoăn.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Xem thêm : Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Tall (adj): cao

Short (adj): thấp

Big (adj): to béo

Slim (adj): gầy

Strong (adj): khỏe

Weak (adj): yếu
Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Play Heads up. What’s missing?

(Trò chơi Heads up. What’s missing.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.) 


Eyes (n): đôi mắt

Ears (n): đôi tai

Mouth (n): miệng/ mồm

Nose (n): mũi

Mustache (n): ria mép

Beard (n): râu
Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Play Flashcard peak.

(Trò chơi Flashcard peak.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


 

Hair (n): tóc

Long (adj): dài

Short (adj): ngắn

Straight (adj): thẳng

Curly (adj): xoăn

Blond (adj): vàng (tóc)
Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Play Board race.

(Trò chơi Board race.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Blonde (adj): tóc vàng

Straight (adj): thẳng

Moustache (n): ria

Beard (n): râu

Curly (adj): xoăn

Fair (adj): vàng hoe

Arm (n): cánh tay

Stomach (n): dạ dày

I like watching people in the park. (Tôi thích quan sát mọi người ở trong công viên.)

Xem lời giải >>