Đề bài

1. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)

1.

A. attended

B. admired

C. adopted

D. decided

2.

A. passed

B. missed

C. dropped

D. lived

3.

A. able

B. adopt

C. attack

D. account

4.

A. gave

B. age

C. became

D. company

5.

A. poem

B. love

C. only

D. told

6.

A. soldier

B. product

C. whole

D. diagnose

Lời giải chi tiết :

1. B

2. D

3. A

4. D

5. B

6. B

1. B

A. attended /əˈtɛn.dɪd/

B. admired /ədˈmaɪrd/

C. adopted /əˈdɑp.tɪd/

D. decided /dɪˈsaɪ.dɪd/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /d/, các phương án còn lại phát âm /ɪd/.

Chọn B

2. D

A. passed /pæst/

B. missed /mɪst/

C. dropped /drɒpt/

D. lived /lɪvd/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /d/, các phương án còn lại phát âm /t/.

Chọn D

3. A

A. able /ˈeɪ.bəl/

B. adopt /əˈdɒpt/

C. attack /əˈtæk/

D. account /əˈkaʊnt/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /eɪ/, các phương án còn lại phát âm /ə/.

Chọn A

4. D

A. gave /ɡeɪv/

B. age /eɪdʒ/

C. became /bɪˈkeɪm/

D. company /ˈkʌm.pə.ni/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /eɪ/, các phương án còn lại phát âm /ə/.

Chọn D

5. B

A. poem /ˈpoʊ.əm/

B. love /lʌv/

C. only /ˈoʊn.li/

D. told /toʊld/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ʌ/, các phương án còn lại phát âm /oʊ/.

Chọn B

6. B

A. soldier /ˈsoʊl.dʒər/

B. product /ˈprɒd.ʌkt/

C. whole /hoʊl/

D. diagnose /daɪ.əɡˈnoʊz/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɒ/, các phương án còn lại phát âm /oʊ/.

Chọn B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)

 

1. A. reuses

B. reduces

C. recycles

D. recharges

 

2. A. reused

B. reduced

C. recycled

D. recharged

 

3. A. materials

B. leftovers

C. plastics

D. layers

 

4. A. hero

B. bacteria

C. experience

D. diversity

 

5. A. awareness

B. software

C. marriage

D. area

 

6. A. ecotourism

B. account

C. cloud

D. household

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)

 

1. A. admired

B. contaminated

C. decomposed

D. resigned

 

2. A. sustainable

B. air conditioner

C. campaign

D. container

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)

1. A. expanded

B. employed

C. modernised

D. urbanised

 

2. A. bonus

B. afford

C. overtime

D. colonial

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Pronunciation (Phát âm)

3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.)

1. A. open                   B. social                      C. royal                       D. global

2. A. bride                   B. wish                        C. sign                         D. shrine

3. A. baby                   B. flavour                    C. value                       D. parade

Choose the word that has a stress pattern different from the others.

(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)

4. A. subscribe            B. publish                    C. adorn                      D. embrace

5. A. honour                B. evolve                     C. transmit                  D. instil

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)

1. A. too

B. two

C. food

D. flood

2. A. know

B. no

C. cow

D. flow

3. A. wear

B. hear

C. where

D. pear

4. A. their

B. there

C. heir

D. here

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)

1. A. accessible

B. account

C. mass

D. instant

2. A. credible

B. media

C. presence

D. flexible

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)

1. A. advanced

B. personalised

C. installed

D. verified

2. A. attention

B. conservation

C. reliable

D. advance

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ có phần gạch chân khác với ba từ còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.)

1.A. well-rounded

B. imprisoned

C. informed

D. prepared

2. A. determination

B. hire

C. distraction

D. candidate

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Pronunciation (Phát âm)

3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại.)

1. A. slum                   B. bush                        C. rush                        D. dust

2. A. day                     B. way                         C. face                         D. flat

3. A. city                     B. public                     C. housing                   D. lifestyle

4. A. transfer               B. invest                      C. depend                    D. process 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Pronunciation (Phát âm)

Consonant review (Ôn tập về phụ âm)

2. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân khác với các phần còn lại.)

1. A. objects                B. engines                   C. households             D. victims

2. A. assisted               B. rescued                   C. suggested                D. instructed

3. A. system                B. travel                      C. victims                    D. patient

4. A. disaster               B. position                   C. domestic                 D. designer

Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>