Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:
a) A là tập hợp các ngày trong tuần
b) B là tập hợp các chữ cái xuất hiện trong từ “HAM HỌC”
c) C là tập hợp các chữ số xuất hiện trong số 303 530.
Liệt kê các phần tử, mỗi phần tử chỉ liệt kê 1 lần
a) Các phần tử của tập hợp A là: thứ 2; thứ 3; thứ 4; thứ 5; thứ 6; thứ 7; chủ nhật
b) Các phần tử của tập hợp B là: H; A; M; O; C
c) Các phần tử của tập hợp C là: 3; 0; 5.

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Cho \(B = \left\{ {2;3;4;5} \right\}\). Chọn câu sai.
\(2 \in B\)
\(5 \in B\)
\(1 \notin B\)
\(6 \in B\)
Bài 2 :
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in N|2 < x \le 7} \right\}\) . Kết luận nào sau đây không đúng?
\(7 \in A\)
Tập hợp $A$ có $5$ phần tử
\(2 \in A\)
Tập hợp $A$ gồm các số tự nhiên lớn hơn $2$ và nhỏ hơn hoặc bằng $7$
Bài 3 :
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn \(10\) nhỏ hơn \(50\) là
$16$
$20$
$18$
$19$
Bài 4 :
Cho \(M = \left\{ {3,a,b,c} \right\}\). Chọn câu sai.
\(3 \in M\)
\(a \notin M\)
\(d \notin M\)
\(c \in M\)
Bài 5 :
Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in N|1 \le x < 5} \right\}\). Kết luận nào sau đây không đúng?
\(5 \in A\)
Tập hợp \(A\) có \(4\) phần tử
\(2 \in A\)
Tập hợp \(A\) gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng \(1\) và nhỏ hơn \(5\)
Bài 6 :
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn \(100\) nhỏ hơn \(500\) là:
\(198\)
\(199\)
\(200\)
\(201\)
Bài 7 :
Cho A là tập hợp các số chẵn lớn hơn 15. Số nào trong các số sau là một phần tử của A?
Bài 8 :
Cho H là tập hợp các tháng dương lịch có đúng 30 ngày. Phần tử của H là?
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Bài 9 :
Cho tập hợp B là tập hợp các số chẵn nhỏ hơn 10. Số nào sau đây không là phần tử của tập hợp B?
Bài 10 :
Cho B là tập hơp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
\(2 \in B\)
\(31 \notin B\)
\(24 \in B\)
\(22 \notin B\)
Bài 11 :
Cho H là tập hợp các tháng dương lịch có 30 ngày. Khẳng định nào sau đây sai?
Bài 12 :
Cho tập hợp A = {11;13;17;19}. Khẳng định đúng là:
Bài 13 :
Cho M là tập hợp các số tự nhiên từ 5 đến 9 (kể cả 5 và 9) . Khẳng định nào sau đây sai?
Bài 14 :
Cho hai tập hợp:
A = {a;b;c;x;y} và B = {b;d;y;t;u;v}.
Dùng kí hiệu “\( \in \)” hoặc “\( \notin \)” để trả lời câu hỏi: Mỗi phần tử a, b, x, u thuộc tập hợp nào và không thuộc tập hợp nào?
Bài 15 :
Cho tập hợp hợp U = {\(x \in \mathbb{N}\)| x chia hết cho 3}.
Trong các số 3, 5, 6, 0, 7 số nào thuộc và số nào không thuộc tập hợp U
Bài 16 :
Gọi B là tập hợp các bạn tổ trưởng trong lớp em. Em hãy nêu tên một bạn thuộc tập B và một bạn không thuộc tập B.
Bài 17 :
Cho B = {a; b; c; d}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?
\(a \in B\)
\(b \in B\)
\(e \notin B\)
\(g \in B\)
Bài 18 :
Viết tập hợp T gồm tên các tháng dương lịch trong quý IV. Trong tập hợp T, những phần tử nào có số ngày là 31?
Bài 19 :
Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:
a) A là tập hợp tên các hình trong Hình 3:

b) B là tập hợp các chữ cái xuất hiện trong từ “NHA TRANG”;
c) C là tập hợp tên các tháng của Quý II (biết một năm có 4 quý);
d) D là tập hợp tên các nốt nhạc có trong khuông nhạc ở Hình 4.

Bài 20 :
Cho tập hợp B = {2; 3; 5; 7}. Số 2 và số 4 có là phần tử của tập hợp B không?
Bài 21 :
Bài 22 :
Cho hai tập hợp A = {a; b; c} và B = {x; y}. Trong các phần tử a, d, t, y, phần tử nào thuộc tập A, phần tử nào thuộc tập B? Phần tử nào không thuộc tập A, phần tử nào không thuộc tập B. Dùng kí hiệu để trả lời
Bài 23 :
Cho Y = {x | x là số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 3}.
Trong các số 3,6,9,12 số nào thuộc Y số nào không thuộc Y? Dùng kí hiệu để viết câu trả lời.
Bài 24 :
Cho tập hợp U={\(x \in {\rm{N }}\)| x chia hết cho 3}.
Trong các số 3; 5;6;0;7 số nào thuộc và số nào không thuộc tập U?
Bài 25 :
Xét tập hợp A = { x ∈ N | x ≤ 7}. Trong các số sau đây, số nào không thuộc tập A?
(A) 0; (B) 5;
(C) 7 (D) 11.
Bài 26 :

Bài 27 :
Bài 28 :
Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}*|x \le 4} \right\}\). Cách viết nào sau đây đúng
\(0 ∈ A\)
\(5 \notin A\)
\(4 \notin A\)
\(6 ∈ A\)