Đề bài

Cho Y = {x | x là số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 3}.

Trong các số 3,6,9,12 số nào thuộc Y số nào không thuộc Y? Dùng kí hiệu để viết câu trả lời.

Phương pháp giải

Bước 1: Liệt kê các phần tử của Y

Bước 2: Kiểm tra phần tử nào thuộc Y, phần tử nào không thuộc Y rồi kết luận.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 3 là: 0; 3; 6; 9 nên Y = { 0; 3; 6; 9}

Do vậy 3 \( \in \) Y; 6 \( \in \) Y; 9 \( \in \) Y; 12 \( \notin \) Y.

Xem thêm : Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho hai tập hợp:

A = {a;b;c;x;y} và B = {b;d;y;t;u;v}.

Dùng kí hiệu “\( \in \)” hoặc “\( \notin \)” để trả lời câu hỏi: Mỗi phần tử a, b, x, u thuộc tập hợp nào và không thuộc tập hợp nào?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho tập hợp hợp U = {\(x \in \mathbb{N}\)| x chia hết cho 3}.

Trong các số 3, 5, 6, 0, 7 số nào thuộc và số nào không thuộc tập hợp U

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Gọi B là tập hợp các bạn tổ trưởng trong lớp em. Em hãy nêu tên một bạn thuộc tập B và một bạn không thuộc tập B.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho B = {a; b; c; d}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Viết tập hợp T gồm tên các tháng dương lịch trong quý IV. Trong tập hợp T, những phần tử nào có số ngày là 31?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau:

a) A là tập hợp tên các hình trong Hình 3:


b) B là tập hợp các chữ cái xuất hiện trong từ “NHA TRANG”;

c) C là tập hợp tên các tháng của Quý II (biết một năm có 4 quý);

d) D là tập hợp tên các nốt nhạc có trong khuông nhạc ở Hình 4.


Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho tập hợp B = {2; 3; 5; 7}. Số 2 và số 4 có là phần tử của tập hợp B không?

Xem lời giải >>
Bài 8 :
Cho tập hợp B = {1; 8; 12; 21}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?
Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hai tập hợp A = {a; b; c} và B = {x; y}. Trong các phần tử a, d, t, y, phần tử nào thuộc tập A, phần tử nào thuộc tập B? Phần tử nào không thuộc tập A, phần tử nào không thuộc tập B. Dùng kí hiệu để trả lời

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:

a)     A là tập hợp các ngày trong tuần

b)    B là tập hợp các chữ cái xuất hiện trong từ “HAM HỌC”

c)     C là tập hợp các chữ số xuất hiện trong số 303 530.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho tập hợp U={\(x \in {\rm{N }}\)| x chia hết cho 3}.

Trong các số 3; 5;6;0;7 số nào thuộc và số nào không thuộc tập U?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Xét tập hợp A = { x ∈ N | x ≤ 7}. Trong các số sau đây, số nào không thuộc tập A?

(A) 0;                (B) 5; 

(C) 7                (D) 11.

Xem lời giải >>
Bài 13 :
Quan sát hình vẽ dưới đây và chọn câu trả lời đúng:
Quan sát hình vẽ dưới đây và chọn câu trả lời đúng: (ảnh 1)
Xem lời giải >>
Bài 14 :
Cho tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M?
Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{N}*|x \le 4} \right\}\). Cách viết nào sau đây đúng

Xem lời giải >>